Câu hỏi:

05/01/2025 91

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Clothing is a big part of how a teen ___29____ himself or herself and shows his or her style. Teenagers often use what they wear to show who they are and what they like. With the rise of ___30____ and online shopping, teenagers have access to a wide range of fashion options, from trendy and fashionable to vintage and eclectic.

Teenagers choose what to wear ___31____ on both their personal style and how comfortable it is. Teenagers are wearing more and more clothes that are comfortable and useful, like athletic wear. Conscious consumers are also becoming more interested in brands that put an emphasis on sustainability and ethical production methods.

Teenagers can also be ___32____ by the pressure to fit in with certain beauty standards and fashion trends. Teenagers should know that their worth and value are not based on what they wear or how they look. Instead, they should dress in a way that makes them feel ___33____ and comfortable.

Overall, clothing is a big part of a teenager's life and a way for them to show who they are and what they like. Teenagers can make good decisions about what to wear by embracing their uniqueness and putting comfort and ____34___ values first.

Clothing is a big part of how a teen ___29____ himself or herself and shows his or her style

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

express (v): thể hiện, bày tỏ 

communicate (v): giao tiếp

think (v): suy nghĩ 

believe (v): tin 

Dịch: Trang phục là 1 phần quan trọng trong cách 1 thiếu niên thể hiện bản thân và thể hiện phong cách của mình.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

With the rise of ___30____ and online shopping, teenagers have access

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

social life: đời sống xã hội

TV (n): ti-vi

clothes (n): trang phục

social media: mạng xã hội

Dịch: Với sự phát triển của mạng xã hội và mua sắm trực tuyến, thanh thiếu niên được tiếp cận với đa dạng các lựa chọn thời trang, từ theo xu hướng và hợp thời trang đến cổ điển và chiết trung.

Câu 3:

Teenagers choose what to wear ___31____ on both their personal style and how comfortable it is.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

based on: dựa vào

Dịch: Thanh thiếu niên lựa chọn mặc gì dựa vào phong cách cá nhân và độ thoải mái.

Câu 4:

Teenagers can also be ___32____ by the pressure to fit in with certain beauty

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

touch (v): chạm 

impress (v): gây ấn tượng

influence (v): ảnh hưởng

think (v): nghĩ 

Dịch: Thanh thiếu niên cũng bị ảnh hưởng bởi áp lực phải phù hợp với các tiêu chuẩn vẻ đẹp và xu hướng thời trang nhất định.

Câu 5:

Instead, they should dress in a way that makes them feel ___33____ and comfortable.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

confident (a): tự tin

confidence (n): sự tự tin 

confidently (adv): một cách tự tin 

self-confidence (n): sự tự tin

feel + adj: cảm thấy như thế nào 

Dịch: Thay vào đó, họ nên mặc theo cách khiến họ cảm thấy tự tin và thoải mái.

Câu 6:

what to wear by embracing their uniqueness and putting comfort and ____34___ values first.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

familiar (a): quen thuộc 

personal (a): cá nhân 

similar (a): tương đồng 

different (a): khác biệt

Dịch: Thanh thiếu niên có thể đưa ra các quyết định đúng đắn về việc mặc gì bằng cách tôn trọng nét độc đáo của mình và đặt sự thoải mái và các giá trị cá nhân lên đầu.

Dịch bài đọc:

Trang phục là một phần quan trọng trong cách một thiếu niên thể hiện bản thân và thể hiện phong cách của mình. Thanh thiếu niên thường sử dụng những gì họ mặc để thể hiện họ là ai và họ thích gì. Với sự phát triển của mạng xã hội và mua sắm trực tuyến, thanh thiếu niên được tiếp cận với đa dạng các lựa chọn thời trang, từ theo xu hướng và hợp thời trang đến cổ điển và chiết trung.

Thanh thiếu niên chọn mặc gì dựa trên cả phong cách cá nhân của họ và mức độ thoải mái. Thanh thiếu niên ngày càng mặc nhiều quần áo thoải mái và hữu ích, chẳng hạn như quần áo thể thao. Người tiêu dùng có ý thức cũng đang ngày càng quan tâm hơn đến các thương hiệu chú trọng đến tính bền vững và phương pháp sản xuất có đạo đức.

Thanh thiếu niên cũng có thể bị ảnh hưởng bởi áp lực phải phù hợp với các tiêu chuẩn vẻ đẹp và xu hướng thời trang nhất định. Thanh thiếu niên nên biết rằng phẩm giá và giá trị của họ không dựa trên những gì họ mặc hoặc vẻ ngoài của họ. Thay vào đó, họ nên ăn mặc theo cách khiến họ cảm thấy tự tin và thoải mái.

Nhìn chung, trang phục là một phần quan trọng trong cuộc sống của thanh thiếu niên và là cách để họ thể hiện mình là ai và mình thích gì. Thanh thiếu niên có thể đưa ra các quyết định đúng đắn về việc nên mặc gì bằng cách tôn trọng nét độc đáo của mình và đặt sự thoải mái cũng như các giá trị cá nhân lên hàng đầu.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rearrange the groups of words in the correct order to make complete sentences.

With cell phones, / instantly upload / we can / images or game results /online/ .

__________________________________________________________________.

Xem đáp án » 05/01/2025 90

Câu 2:

The sense of hearing uses taste buds.   T/ F

Xem đáp án » 05/01/2025 82

Câu 3:

The Red River is 1,200 kilometers long. The Nile River is 6,437 kilometers long.

The Nile River is much_____________________________________.

Xem đáp án » 05/01/2025 46

Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 

Xem đáp án » 05/01/2025 41

Câu 5:

Companies/ their technologies/ putting/ always/ on the market/ trial/ before/ them/
__________________________________________________________________.

Xem đáp án » 05/01/2025 39

Câu 6:

We couldn’t go to the beach yesterday because it had rained.

Xem đáp án » 05/01/2025 37

Bình luận


Bình luận