Câu hỏi:
05/01/2025 71Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Social Media
Some people are saying that social media is harming our lives. Twenty years ago, people talked to (29) ________ other, but now they prefer to message someone instead of talk. Many people worry too (30) ________ about what others think. They post photos and want everyone to like the photo and they (31) ________ sad if people do not like it.
Maybe people should take a break (32) ________ social media. It would be better for people to like each other instead of liking online 'likes'. Also, there is a (33) _______ of fake news or posts telling lies about people. This is a global problem.
Several parents are banning (34) _______ children from using social media, but it is not all bad as it helps to connect people in the world.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
each other: lẫn nhau
one: một
some: 1 vài, 1 số
many: nhiều
Dịch: Hai mươi năm trước, mọi người nói chuyện với nhau, nhưng hiện tại họ thích nhắn tin cho ai đó hơn thay vì nói chuyện.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
too much: quá nhiều
most: hầu hết
too many + N (số nhiều): quá nhiều cái gì
each: mỗi
Dịch: Nhiều người lo lắng quá nhiều về việc người khác nghĩ gì.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
get + adj: trở nên như thế nào
do (v): làm
make (v): tạo ra
have (v): có
Dịch: Họ đăng các bức hình và muốn mọi người thích bức hình đó và họ trở nên buồn nếu mọi người không thích nó.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
take a break from: tạm ngưng việc gì
Dịch: Có lẽ mọi người nên tạm ngưng dùng các trang mạng xã hội.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
a lot of + N (đếm được số nhiều/ không đếm được): rất nhiều…
many of + N (số nhiều): nhiều trong số
a few of + N (số nhiều): 1 vài/ 1 ít trong số…
a little of + N (không đếm được): 1 ít/ 1 chút trong số…
Dịch: Ngoài ra, có một số tin không chính xác hoặc bài đăng nói dối về mọi người.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
their: của họ
them: họ
they: họ
there: ở đó
Dịch: Một số bậc cha mẹ đang cấm con cái của họ không được sử dụng mạng xã hội, nhưng điều đó không hoàn toàn xấu vì nó giúp kết nối mọi người trên thế giới với nhau.
Dịch bài đọc:
Truyền thông xã hội
Một số người đang nói rằng phương tiện truyền thông xã hội đang gây hại cho cuộc sống của chúng ta. Hai mươi năm trước, mọi người nói chuyện với nhau, nhưng hiện tại họ thích nhắn tin cho ai đó hơn là nói chuyện. Nhiều người lo lắng quá nhiều về những gì người khác nghĩ. Họ đăng ảnh và muốn mọi người thích bức ảnh đó và họ sẽ buồn nếu mọi người không thích nó.
Cõ lẽ mọi người nên tạm ngưng dùng các trang mạng xã hội. Sẽ tốt hơn nếu mọi người thích nhau thay vì thích những nút “thích” trên mạng. Ngoài ra, có rất nhiều tin tức giả mạo hoặc bài đăng nói dối về mọi người. Đây là một vấn đề toàn cầu.
Một số bậc cha mẹ đang cấm con cái họ sử dụng mạng xã hội, nhưng điều đó không hoàn toàn xấu vì nó giúp kết nối mọi người trên thế giới với nhau.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There _______ traffic jams in this street during rush hours, but now the street has become wider.
Câu 3:
We usually visit museums when we have leisure time. (enjoy)
We ___________________________________________________.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 5:
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)
Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 5)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)
về câu hỏi!