Câu hỏi:
06/01/2025 119Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 29 to 34.
Past Fashions
Fashions change all the (29) ________. Up till the nineteenth century, for example, it was quite normal, to (30) _________ boys in girl's clothes. One reason was because clothes (31) ________ very expensive and dresses were easier for growing boys to wear, than trousers. Usually, parents allowed boys to wear trousers after (32) ________ eighth birthday.
When boys from poorer families started wearing trousers, they often started work. For all families, rich or poor, there was often a special party for boys when they began to wear trousers. The parents also (33) _______ photos of the boy in his new trousers.
Today, this fashion seems strange to us. Boys don't have to wear dresses and girls (34) _________ jeans or trousers and not skirts or dresses.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
all the time: lúc nào cũng, mọi lúc
age (n): tuổi, thời đại
hour (n): giờ
minute (n): phút
Dịch: Thời trang luôn thay đổi.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
dress sb in sth: ai mặc cái gì
cover (v): che phủ
fill (v): làm đầy
wrap (v): bọc
Dịch: Ví dụ, cho đến thế kỷ 19, việc con trai mặc quần áo con gái là điều khá bình thường.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Đây là câu kể lại nên ta chia thì quá khứ đơn.
Dịch: Một lý do là vì quần áo rất đắt tiền và những cậu bé đang lớn dễ mặc váy hơn quần dài.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
their + N: …của họ, của chúng
there: ở đó
they’re: họ là
these + N (số nhiều): những cái này
Dịch: Thông thường, cha mẹ cho phép con trai mặc quần sau sinh nhật lần thứ tám của chúng.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
take photos: chụp ảnh
put (v): đặt
give (v): tặng
make (v): tạo ra
Dịch: Cha mẹ cũng chụp ảnh cậu bé trong chiếc quần mới
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
prefer sth: thích cái gì hơn
think + a clause: nghĩ rằng…
hope + a clause: hy vọng rằng…
believe + a clause: tin rằng…
Dịch: Con trai không nhất thiết phải mặc váy và con gái thích quần jean hoặc quần tây hơn là váy hoặc đầm.
Dịch bài đọc:
Thời trang quá khứ
Thời trang luôn thay đổi. Ví dụ, cho đến thế kỷ 19, việc con trai mặc quần áo con gái là điều khá bình thường. Một lý do là vì quần áo rất đắt tiền và những cậu bé mới lớn dễ mặc váy hơn quần dài. Thông thường, cha mẹ cho phép con trai mặc quần sau sinh nhật lần thứ tám.
Khi những chàng trai từ những gia đình nghèo hơn bắt đầu mặc quần tây, họ thường bắt đầu làm việc. Đối với tất cả các gia đình, dù giàu hay nghèo, thường có một bữa tiệc đặc biệt dành cho các cậu bé khi chúng bắt đầu mặc quần. Cha mẹ cũng chụp ảnh cậu bé trong chiếc quần mới.
Ngày nay, thời trang này có vẻ xa lạ với chúng ta. Con trai không nhất thiết phải mặc váy và con gái thích quần jean hoặc quần tây hơn là váy hoặc đầm.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence printed before it.
How long have Catherine and Henry been engaged?
When____________________________________________________________?
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Câu 4:
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best completes each of the following exchanges.
“What’s the matter with your son?” - “_______________”
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
That song was popular with people from my father's generation.
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)
Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 5)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)
về câu hỏi!