Câu hỏi:
06/01/2025 128Choose the options that best complete the passage
The debate over whether books (22) _______ ebooks are better has been ongoing for years. Some people prefer the feeling of a (23) _______ book in their hands, while others prefer the convenience and portability of ebooks. In my opinion, I believe that books are superior to ebooks.
Firstly, books (24) _______ a unique sensory experience that ebooks cannot replicate. The smell of the pages, the weight of the book in your hands, and the sound of turning the pages all add to the overall reading experience.
(25) _______, books do not require any batteries or charging, making them more reliable than ebooks. Additionally, books do not emit blue light, which is known to negatively impact sleep patterns and eye health.
Lastly, books have a longer lifespan than most electronic (26) _______, making them a more sustainable and environmentally friendly option.
In conclusion, while ebooks have their (27) _______, I believe that books are the superior choice for a more enjoyable, reliable, and sustainable reading experience.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: B
whether…or…: cái này hay cái kia
Dịch: Cuộc tranh luận về việc sách hay sách điện tử tốt hơn đã diễn ra trong nhiều năm.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
A. electronic (adj): điện tử
B. virtual (adj): ảo
C. physical (adj): thực, vật lý
D. digital (adj): kỹ thuật số
Dịch: Một số người thích cảm giác cầm một cuốn sách thực trên tay, trong khi những người khác lại thích sự tiện lợi và tính di động của sách điện tử.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
offer (v): mang lại
Diễn tả sự thật hiển nhiên → Thì hiện tại đơn
Chủ ngữ “books” là danh từ đếm được số nhiều → không cần chia động từ bằng cách thêm “s”
Dịch: Thứ nhất, sách mang lại trải nghiệm giác quan độc đáo mà sách điện tử không thể tái tạo được.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
A. Lastly (adv): cuối cùng
B. Secondly (adv): thứ hai
C. Fourthly (adv): thứ tư
D. Thirdly (adv): thứ ba
Dùng trạng từ chỉ thứ tự “secondly” để liệt kê điểm thứ hai muốn đề cập.
Dịch: Thứ hai, sách không cần pin hay sạc, khiến chúng đáng tin cậy hơn sách điện tử.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
A. covers (n): bìa
B. devices (n): thiết bị
C. pages (n): trang giấy
D. papers (n): giấy
Dịch: Cuối cùng, sách có tuổi thọ cao hơn hầu hết các thiết bị điện tử, khiến chúng trở thành một lựa chọn bền vững và thân thiện với môi trường hơn.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
A. differences (n): những điểm khác nhau
B. disadvantages (n): những điểm bất lợi
C. similarities (n): những điểm tương đồng
D. advantages (n): những ưu điểm
Dịch: Tóm lại, mặc dù sách điện tử có những ưu điểm nhưng tôi tin rằng sách là sự lựa chọn ưu việt để mang lại trải nghiệm đọc thú vị, đáng tin cậy và bền vững hơn.
Dịch bài đọc:
Cuộc tranh luận về việc sách hay sách điện tử tốt hơn đã diễn ra trong nhiều năm. Một số người thích cảm giác cầm một cuốn sách thực trên tay, trong khi những người khác lại thích sự tiện lợi và tính di động của sách điện tử. Theo quan điểm của tôi, tôi tin rằng sách tốt hơn sách điện tử.
Thứ nhất, sách mang lại trải nghiệm giác quan độc đáo mà sách điện tử không thể tái tạo được. Mùi của các trang, sức nặng của cuốn sách trên tay bạn và âm thanh lật trang đều góp phần tạo nên trải nghiệm đọc tổng thể.
Thứ hai, sách không cần pin hay sạc, khiến chúng đáng tin cậy hơn sách điện tử. Ngoài ra, sách không phát ra ánh sáng xanh, được biết là có tác động tiêu cực đến giấc ngủ và sức khỏe của mắt.
Cuối cùng, sách có tuổi thọ cao hơn hầu hết các thiết bị điện tử, khiến chúng trở thành một lựa chọn bền vững và thân thiện với môi trường hơn.
Tóm lại, mặc dù sách điện tử có những ưu điểm nhưng tôi tin rằng sách là sự lựa chọn ưu việt để mang lại trải nghiệm đọc thú vị, đáng tin cậy và bền vững hơn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Although he is strong, he can't move that stone.
In spite ________________________________________________________________.
Câu 3:
Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one.
If you don’t return this book to the library today, you’ll have to pay a fine.
Unless ________________________________________________________________.
Câu 4:
Câu 5:
“Here ‘s my phone number”. – “Thanks. I‘ll give you a call if I _______ some help tomorrow”.
Câu 6:
Write the correct form of the given words.
She has ________ a lot since the last time I saw her. (change)Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)
Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 5)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 5)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 3)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!