Câu hỏi:

07/01/2025 389 Lưu

Read and fill in the blanks with the best answer

We need energy to live and work. Our major source of (19) _________ is oil. Oil is one kind of fossil fuel. The amount of fossil fuels in the world is (20) _________. Therefore, we must save it, and at the same time, we must find new sources of energy. Geothermal heat and nuclear power are alternative (21) _________ of energy. They can give us electricity. Other alternative sources (22) _________the sun, waves and water. These sources are not only unlimited and available (23) _________ clean and safe for the environment. People should develop and use them more and more in the future.

We need energy to live and work. Our major source of (19) _________ is oil.

A. oil 
B. fuel 
C. heat 
D. energy

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

D là đáp án đúng

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: source of energy: nguồn năng lượng

Dịch nghĩa: Nguồn năng lượng chính của chúng ta là dầu mỏ.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

The amount of fossil fuels in the world is (20) _________.

A. renewable 
B. unlimited 
C. non-renewable
D. limited

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

D là đáp án đúng

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: 

A. renewable (adj): có thể tái tạo

B. unlimited (adj): không giới hạn

C. non-renewable (adj): không thể tái tạo

D. limited (adj): giới hạn

Dịch nghĩa: Lượng nhiên liệu hóa thạch trên thế giới là có hạn.

Câu 3:

Geothermal heat and nuclear power are alternative (21) _________ of energy.

A. source
B. sources 
C. resource 
D. power

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

B là đáp án đúng

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: 

- source of energy: nguồn năng lượng 

- Sau động từ tobe “are” cần danh từ số nhiều => Chọn đáp án B

Dịch nghĩa: Nhiệt địa nhiệt và năng lượng hạt nhân là những nguồn năng lượng thay thế.

Câu 4:

Other alternative sources (22) _________the sun, waves and water.

A. are 
B. is
C. were 
D. has been

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

A là đáp án đúng

Kiến thức: thì của động từ

Giải thích: 

- Dùng thì hiện tại đơn cho những chân lý, sự thật hiển nhiên => Loại B, D

- “Other alternative sources” là chủ ngữ số nhiều => dùng động từ tobe “are”

Dịch nghĩa: Các nguồn thay thế khác là mặt trời, sóng và nước.

Câu 5:

These sources are not only unlimited and available (23) _________ clean and safe for the environment.

A. both 

B. either
C. but also 
D. and

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

C là đáp án đúng

Kiến thức: cấu trúc not only … but also

Giải thích: Cấu trúc not only … but also với tính từ: S + tobe + not only + adj + but also + adj: không những … mà còn …

Dịch nghĩa: Những nguồn này không những không giới hạn, sẵn có mà còn sạch và an toàn cho môi trường.

Dịch bài đọc:

Chúng ta cần năng lượng để sống và làm việc. Nguồn năng lượng chính của chúng ta là dầu mỏ. Dầu là một loại nhiên liệu hóa thạch. Lượng nhiên liệu hóa thạch trên thế giới là có hạn. Vì vậy, chúng ta phải tiết kiệm nó, đồng thời phải tìm ra những nguồn năng lượng mới. Nhiệt địa nhiệt và năng lượng hạt nhân là những nguồn năng lượng thay thế. Họ có thể cung cấp cho chúng tôi điện. Các nguồn thay thế khác là mặt trời, sóng và nước. Những nguồn này không những không giới hạn, sẵn có mà còn sạch và an toàn cho môi trường. Mọi người nên phát triển và sử dụng chúng ngày càng nhiều trong tương lai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. The Asian Games are held every year. 
B. The International Olympic Committee is the founder of the Asia. 
C. The first gold medals were given to the winning athletes in 1951. 
D. The Olympic Council of Asia organizes the Games.

Lời giải

C là đáp án đúng

Kiến thức: đọc hiểu

Giải thích: Thông tin: Medals are awarded in each event, with gold for first place, silver for second and bronze for third, a tradition which started in 1951.

Dịch nghĩa: Huy chương được trao trong mỗi nội dung thi đấu, với huy chương vàng cho vị trí thứ nhất, bạc cho vị trí thứ hai và đồng cho vị trí thứ ba, một truyền thống bắt đầu từ năm 1951.

Câu 2

A. to whom
B. with whom
C. about which
D. about whom

Lời giải

D là đáp án đúng

Kiến thức: đại từ quan hệ

Giải thích: 

- tell sb about sth: kể cho ai đó về cái gì

- Đại từ quan hệ “whom” thay thế cho danh từ chỉ người “the woman” trước nó

=> Ta đảo giới từ “about” lên trước đại từ quan hệ “whom”

Dịch nghĩa: Cô ấy là người phụ nữ mà tôi đã nói với bạn.

Câu 3

A. that the birds live 
B. where the birds live in 
C. which live the birds 
D. in which the birds live

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. were held 
B. are held 
C. was held
D. is held

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP