Câu hỏi:
11/01/2025 310Read the following text and choose the best answer to fill in the blanks.
The Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) is an organization of ten Southeast Asian countries: Brunei, Cambodia, Indonesia, Laos, Malaysia, Myanmar, (26) ________ Philippines, Singapore, Thailand and Vietnam. It promotes political, economic, cultural and social cooperation (27) ________ its members. Although ASEAN works for peace and stability in Southeast Asia, it is not a defence organization.
The members of ASEAN cooperate in such fields (28) ________ population control, prevention of drug abuse, (29) ________ research and combating terrorism. Teachers, students and artists of the member nations exchange visits. In addition, the organization develops plans to promote tourism in ASEAN countries and to encourage programs of Southeast Asian studies. It works to (30) ________ trade barriers among the members.Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Kiến thức: Mạo từ
Một số tên quốc gia có “the” đứng trước: The Philippines, The United Kingdom, The United States of America.
Dịch: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là một tổ chức gồm mười quốc gia Đông Nam Á: Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan và Việt Nam.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Kiến thức: Giới từ
between: giữa (khi người/ vật được nhắc đến thuộc cùng một nhóm, hay không được gọi tên cụ thể, số lượng phải từ 3 trở lên)
through: đến
among + N số nhiều: giữa (khoảng cách giữa 2 người / vật)
from: từ
Dịch: Nó thúc đẩy hợp tác chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội giữa các nước thành viên.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Kiến thức: Giới từ
like: giống như
as: như
alike: giống nhau
that: đó
such … as …: như là
Dịch: Các thành viên của ASEAN hợp tác trong các lĩnh vực như kiểm soát dân số, phòng chống lạm dụng ma túy,…
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Kiến thức: Từ vựng - từ loại
scientific (adj): có tính khoa học
science (n): khoa học
scientist (n): nhà khoa học
scientifically (adv): một cách khoa học
Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ.
scientific research: nghiên cứu khoa học
Dịch: Các thành viên của ASEAN hợp tác trong các lĩnh vực như kiểm soát dân số, phòng chống lạm dụng ma túy, nghiên cứu khoa học và chống khủng bố.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Kiến thức: Từ vựng
increase (v): tăng
prevent (v): ngăn chặn
develop (v): phát triển
reduce (v): giảm
Dịch: Nó có tác dụng giảm bớt các rào cản thương mại giữa các quốc gia thành viên.
Dịch bài đọc:
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là một tổ chức gồm mười quốc gia Đông Nam Á: Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan và Việt Nam. Nó thúc đẩy hợp tác chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội giữa các quốc gia thành viên. Mặc dù ASEAN hoạt động vì hòa bình và ổn định ở Đông Nam Á nhưng đây không phải là một tổ chức quốc phòng.
Các thành viên ASEAN hợp tác trong các lĩnh vực như kiểm soát dân số, phòng chống lạm dụng ma túy, nghiên cứu khoa học và chống khủng bố. Giáo viên, sinh viên và nghệ sĩ các nước thành viên thăm hỏi trao đổi. Ngoài ra, tổ chức này còn phát triển các kế hoạch quảng bá du lịch ở các nước ASEAN và khuyến khích các chương trình nghiên cứu về Đông Nam Á. Nó có tác dụng giảm bớt các rào cản thương mại giữa các quốc gia thành viên.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
It took us only ten minutes to finish the homework.
→ We spent _____________________________________________________.
Câu 3:
Câu 4:
He would rather eat vegetables and fruits than eat meat.
→ He prefers ____________________________________________________.
Câu 5:
Câu 6:
Since we watch the news every day we know what's going on in the world.
→ Watching _____________________________________________________.
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Ngữ pháp: Mệnh đề nguyên thể (to-infinitive clauses) có đáp án
18 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Reading đọc hiểu: The ecosystem có đáp án
15 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Reading đọc hiểu: Preserving our heritage có đáp án
25 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success :Ngữ pháp: Danh động từ hoàn thành (Perfect Gerunds) có đáp án
Đề thi giữa kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 - THPT LÊ QUÝ ĐÔN năm 2023-2024 có đáp án
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Từ vựng: Bảo tồn di sản có đáp án
17 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success :Ngữ pháp: Danh động từ hoàn thành (Perfect Gerunds) có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 11 i-Learn Smart World 11 có đáp án- Đề 2
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận