Câu hỏi:

19/08/2025 237 Lưu

He'd learned to be ________ in his ability to handle anything life threw at him. (CONFIDE)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: confident

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

Sau động từ “to be” cần một tính từ.

confide (v): tâm sự

confident (adj): tự tin

Dịch: Anh đã học được cách tự tin vào khả năng giải quyết bất cứ điều gì gặp phải trong cuộc của mình.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: A

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Sau “while” chia thì tiếp diễn; hành động đến và “take note” diễn ra liên tiếp nên dùng thì quá khứ đơn để liệt kê.

Dịch: Trong khi tôi đang ăn tối ở nhà hàng, ai đó đã đến nhà và để lại tờ ghi chú đó.

Câu 2

A. happy 
B. unhappy 
C. happily 
D. unhappily

Lời giải

Đáp án đúng: A

Kiến thức: Từ loại 

happy (adj): hạnh phúc, vui vẻ

unhappy (adj): không vui

happily (adv): vui vẻ

unhappily (adv): bất hạnh, không may

Cấu trúc: look + adj: nhìn/ trông như thế nào

Dịch: Cậu bé trông rất vui vì được điểm cao trong kỳ thi.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. feeling 
B. to feel 
C. having felt 
D. to have felt

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP