Câu hỏi:

19/08/2025 639 Lưu

This is the first time I have seen this kind of intelligent robot.

→ I haven’t _______________________________________________________.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: seen this kind of intelligent robot before.

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

This + be + the first time + (that) + S + have/has + P2: Lần đầu tiên làm gì

= S + have/has + not + P2 + before: Chưa làm gì trước kia

Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi thấy loại robot thông minh này. = Tôi chưa từng thấy loại robot thông minh này bao giờ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: A

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Sau “while” chia thì tiếp diễn; hành động đến và “take note” diễn ra liên tiếp nên dùng thì quá khứ đơn để liệt kê.

Dịch: Trong khi tôi đang ăn tối ở nhà hàng, ai đó đã đến nhà và để lại tờ ghi chú đó.

Câu 2

A. happy 
B. unhappy 
C. happily 
D. unhappily

Lời giải

Đáp án đúng: A

Kiến thức: Từ loại 

happy (adj): hạnh phúc, vui vẻ

unhappy (adj): không vui

happily (adv): vui vẻ

unhappily (adv): bất hạnh, không may

Cấu trúc: look + adj: nhìn/ trông như thế nào

Dịch: Cậu bé trông rất vui vì được điểm cao trong kỳ thi.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. feeling 
B. to feel 
C. having felt 
D. to have felt

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP