Câu hỏi:

12/01/2025 30

This is the first time I have seen this kind of intelligent robot.

→ I haven’t _______________________________________________________.

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: seen this kind of intelligent robot before.

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

This + be + the first time + (that) + S + have/has + P2: Lần đầu tiên làm gì

= S + have/has + not + P2 + before: Chưa làm gì trước kia

Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi thấy loại robot thông minh này. = Tôi chưa từng thấy loại robot thông minh này bao giờ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Choose A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án » 12/01/2025 131

Câu 2:

The miniskirt was invented in the __________.

Xem đáp án » 12/01/2025 105

Câu 3:

What is the reason of the generation gap mentioned in the passage? 

Xem đáp án » 12/01/2025 101

Câu 4:

Choose A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án » 12/01/2025 97

Câu 5:

An overwhelming scientific consensus maintains that climate change is due primarily to the human use of fossil fuels, which (26) __________ carbon dioxide and other greenhouse gases into the air.

Xem đáp án » 12/01/2025 96

Câu 6:

Limiting the global temperature rise requires _________ global CO2 emissions. 

Xem đáp án » 12/01/2025 72

Câu 7:

Choose A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án » 12/01/2025 64

Bình luận


Bình luận