Câu hỏi:

21/01/2025 124 Lưu

Choose the best answer.

Although the dish smelt _____, he refused to eat saying that he was not hungry.

a. bad

b. good

c. well

d. worse

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

bad (adj) - worse (tính từ ở dạng so sánh hơn): xấu, tồi tệ

good (adj) - well (adv): tốt 

Sau động từ nối “smell” (ngửi) là một tính từ

=> Although the dish smelt good, he refused to eat saying that he was not hungry. 

Tạm dịch: Mặc dù món ăn này ngửi thấy có vẻ thơm ngon, nhưng anh ấy từ chối ăn nó và nói rằng mình không đói.

Đáp án cần chọn là: b

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

- angry (adj) tức giận

- angry (adv) tức giận

Sound (nghe có vẻ) là một động từ liên kết: sound + adj

=> Tom sounded angry when I spoke to him on the phone.

Tạm dịch: Tom có vẻ tức giận khi tôi nói chuyện điện thoại với anh ấy.

Đáp án cần chọn là: a

Lời giải

- smell (action verb): ngửi, nếm

- smell (linking verb): có mùi, ngửi có vẻ

Ta thấy sau động từ ‘smell’ là tân ngữ nên ‘smell’ trong câu này sẽ đóng vai trò động từ hành động.

Tạm dịch: July đang nếm thử bát canh mẹ vừa nấu.

Chọn A

Câu 3

a. better

b. well

c. more good

d. more well

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

a. awful

b. awfully

c. more awfully

d. as awful

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

a. worry

b. worrying

c. worrier

d. worried

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

a. happily

b. more happily

c. happy

d. happier

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP