Câu hỏi:

21/01/2025 107 Lưu

Choose the best answer.

Although the dish smelt _____, he refused to eat saying that he was not hungry.

a. bad

b. good

c. well

d. worse

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

bad (adj) - worse (tính từ ở dạng so sánh hơn): xấu, tồi tệ

good (adj) - well (adv): tốt 

Sau động từ nối “smell” (ngửi) là một tính từ

=> Although the dish smelt good, he refused to eat saying that he was not hungry. 

Tạm dịch: Mặc dù món ăn này ngửi thấy có vẻ thơm ngon, nhưng anh ấy từ chối ăn nó và nói rằng mình không đói.

Đáp án cần chọn là: b

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

- angry (adj) tức giận

- angry (adv) tức giận

Sound (nghe có vẻ) là một động từ liên kết: sound + adj

=> Tom sounded angry when I spoke to him on the phone.

Tạm dịch: Tom có vẻ tức giận khi tôi nói chuyện điện thoại với anh ấy.

Đáp án cần chọn là: a

Câu 2

a. better

b. well

c. more good

d. more well

Lời giải

good (adj) - well (adv) => tính từ và trạng từ dạng so sánh hơn đều là "better"

Sau động từ nối “look” (trông như) là một tính từ

=> The garden looks better since you tidied it up.

Tạm dịch: Khu vườn trông đẹp hơn kể từ khi con dọn dẹp đấy.

Đáp án cần chọn là: a

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

a. awful

b. awfully

c. more awfully

d. as awful

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

a. worry

b. worrying

c. worrier

d. worried

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

a. happily

b. more happily

c. happy

d. happier

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP