Câu hỏi:

22/01/2025 168

Choose one answer that has the same meaning to the underlined word.

Trees were plentiful and sawmills started appearing on area rivers, producing lumber for settlers.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

plentiful (adj): nhiều

a few + N(countable + plural): 1 vài

some + N (countable or uncountable): 1 vài, 1 chút

abundant (adj): phong phú, đa dạng rare (adj): hiếm có

=> plentiful = abundant

Tạm dịch: Cây cối đã từng rất phong phú và nhà máy cưa bắt đầu xuất hiện ở khu bờ sông, sản xuất gỗ xẻ cho những người khai hoang.

Đáp án cần chọn là: c

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

A. throws (v) ném

B. sends (v) gửi

C. emits (v) toả ra, thải ra

D. rejects(v) từ chối

=> Burning garbage emits dangerous gases to the environment, and this may lead to global warming.

Tạm dịch: Đốt rác thải ra môi trường các loại khí nguy hiểm và điều này có thể dẫn đến sự nóng lên toàn cầu.

Đáp án cần chọn là: c

Lời giải

A. turns (v) chuyển, biến

B. comes (v) đến

C. becomes (v) trở thành

D. recycles (v) tái chế

=> The campaign recycles things like water bottles and aluminum cans into new, useful objects like park benches, bikes, etc.

Tạm dịch: Chiến dịch tái chế những thứ như chai nước và lon nhôm thành những đồ vật mới, hữu ích như ghế công viên, xe đạp, v.v.

Đáp án cần chọn là: d

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP