Câu hỏi:
03/02/2025 421Nguyên nhân nào làm cho Hoa Kỳ trở thành nền kinh tế hàng đầu thế giới?
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
- Vị trí địa lí thuận lợi cho giao lưu, trao đổi hàng hóa; Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
- Nguồn lao động dồi dào, có trình độ kĩ thuật, năng suất lao động cao.
- Tham gia toàn cầu hóa kinh tế, phát triển nền kinh tế tri thức từ sớm, kinh tế thị trường phát triển ở mức độ rất cao.
- Quá trình sản xuất luôn gắn liền với nghiên cứu khoa học - kĩ thuật.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của Liên Bang Nga, giai đoạn 2015 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
2015 |
2017 |
2020 |
Nhập khẩu hàng hóa |
193,0 |
283,1 |
239,6 |
Xuất khẩu hàng hóa |
341,1 |
352,9 |
333,4 |
(Nguồn: WB, 2022)
a) Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
b) Giá trị xuất khẩu có sự biến động.
c) Tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu .
d) Giá trị nhập khẩu giảm, giá trị xuất khẩu giảm.
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
GDP của Hoa Kỳ giai đoạn 2005 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
2005 |
2014 |
2018 |
2020 |
GDP |
13,039 |
17,550 |
20,527 |
20,893 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Tính tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kỳ năm 2020. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị %)
b) GDP của Hoa Kỳ năm 2020 tăng gấp bao nhiêu lần năm 2005? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị lần)
Câu 3:
Cho bảng số liệu:
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 – 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm Trị giá |
2015 |
2020 |
Xuất khẩu |
2 268,5 |
2 148,6 |
Nhập khẩu |
2 794,8 |
2 776,1 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Tính tỉ trọng xuất khẩu trong tổng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ năm 2020. (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị của %)
b) Tính tỉ trọng nhập khẩu trong tổng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ năm 2015. (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị của %)
Câu 4:
Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Nhật Bản là quốc gia đông dân, năm 2020 là 126,2 triệu người. Tỉ lệ gia tăng dân số thấp và có xu hướng giảm. Cơ cấu dân số già, số dân ở nhóm 0 đến 14 tuổi chiếm 12%, và nhóm trên 65 chiếm 29% tổng dân số (năm 2020). Mật độ dân số cao, phân bố tập trung ở các thành phố và các vùng đồng bằng ven biển.
a) Lao động Nhật Bản có số lượng lớn.
b) Cơ cấu dân số già dẫn đến hệ quả thiếu lao động trong tương lai.
c) Phân bố dân cư ảnh hưởng tích cực đến sự phát triển kinh tế - xã hội.
d) Nhóm tuổi 0-14 tuổi chiếm tỉ trọng thấp nhưng có xu hướng ngày càng tăng.
Câu 6:
Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của Nhật Bản, giai đoạn 2000 – 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
2020 |
Xuất khẩu |
479,3 |
594,9 |
769,8 |
624,9 |
641,3 |
Nhập khẩu |
379,7 |
515,9 |
694,1 |
625,6 |
635,4 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Tính giá trị xuất siêu của Nhật Bản năm 2020.
b) Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của Nhật Bản năm 2020 tăng bao nhiêu lần so với năm 2000? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị lần)
Câu 7:
Cho bảng số liệu:
Diện tích và dân số của Liên Bang Nga giai đoạn 1995-2015
Năm |
1995 |
2000 |
2010 |
2015 |
Diện tích (triệu km²) |
17,0 |
17,0 |
17,0 |
17,0 |
Dân số (triệu người) |
148,2 |
146,4 |
143,5 |
145,0 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Tính mật độ dân số trung bình của Liên Bang Nga. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị người/km²)
b) Tính trung bình mỗi năm dân số Liên Bang Nga giai đoạn 1995 – 2015 giảm đi bao nhiêu triệu người? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị triệu người)
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối tri thức Bài 18 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối tri thức Bài 19 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Cánh diều Bài 17 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Cánh diều Bài 19 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Cánh diều Bài 20 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Cánh diều Bài 16 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận