Câu hỏi:
05/02/2025 605Vị trí của Hoa Kỳ tạo điều kiện giao lưu kinh tế bằng đường biển qua Đại Tây Dương trực tiếp với
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
C. các nước châu Phi và châu Âu.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kì, giai đoạn 2000 - 2020
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Tính giá trị nhập khẩu của Hoa Kì năm 2020. Biết, tổng giá trị xuất nhập khẩu năm 2020 là 4924,7 tỉ USD. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị tỉ USD)
b) Tính giá trị xuất khẩu của Hoa Kì năm 2020 bằng mấy lần giá trị nhập khẩu? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị lần)
Câu 4:
Cho diện tích của Nhật Bản là 378 nghìn km2, số dân năm 2020 là 126,2 triệu người.
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Tính mật độ dân số của Nhật Bản năm 2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2)
b) Tính số dân ở nhóm tuổi 0 – 14 tuổi ở Nhật Bản năm 2020. Biết số dân ở nhóm tuổi 0 – 14 tuổi chiếm 12% tổng số dân của Nhật Bản năm 2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu người)
Câu 5:
Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Liên bang Nga có diện tích khoảng 17 triệu km2, trải theo chiều bắc - nam từ khoảng vĩ độ 41°11′B đến vĩ độ 77°43’B và theo chiều đông - tây từ khoảng kinh độ 27°Đ đến kinh độ 169°40’T. Lãnh thổ bao gồm phần lớn đồng bằng Đông Âu, toàn bộ phần Bắc Á và tỉnh Ca-li-nin-grát nằm biệt lập; kéo dài từ biển Ban-tích ở phía tây đến Thái Bình Dương ở phía đông, từ Bắc Băng Dương ở phía bắc đến Biển Đen và biển Ca-xpi ở phía nam. Giáp nhiều quốc gia với đường biên giới xấp xỉ chiều dài xích đạo.
a) Vị trí địa lí của Liên bang Nga gây khó khăn cho quản lí vùng biên giới.
b) Lãnh thổ Liên bang Nga trải dài trên nhiều kinh, vĩ tuyến.
c) Lãnh thổ Liên bang Nga chỉ thuộc phạm vi châu Âu.
d) Liên bang Nga chỉ giáp với nhiều quốc gia nhưng tiếp giáp với ít biển, đại dương.
Câu 6:
Cho bảng số liệu:
GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 - 2020
Tiêu chí |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
2019 |
2020 |
GDP (tỉ USD) |
10250,9 |
13039,2 |
15049,0 |
18206,0 |
21372,6 |
20893,7 |
Tốc độ tăng trưởng GDP (%) |
4,1 |
3,5 |
2,7 |
2,7 |
2,3 |
-3,4 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Tính trung bình mỗi năm GDP của Hoa Kì tăng thêm bao nhiêu tỉ USD? (làm tròn đến hàng đơn vị của tỉ USD)
b) So với năm 2000, tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa kỳ năm 2020 giảm bao nhiêu %?
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối tri thức Bài 18 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối tri thức Bài 19 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Cánh diều Bài 17 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Cánh diều Bài 20 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Cánh diều Bài 16 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Cánh diều Bài 19 có đáp án
về câu hỏi!