Câu hỏi:
05/02/2025 245Năm 2021, diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là khoảng 95,2 nghìn km² và tổng dân số là khoảng 12,9 triệu người. Tỉ lệ dân thành thị khoảng 20,5% dân số toàn vùng.
Căn cứ vào số liệu đã cho, tính:
a) Mật độ dân số của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2021. (làm tròn đến chữ số thập phân đầu tiên của người/ km²)
b) Số dân nông thôn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2021. (làm tròn đến chữ số thập phân đầu tiên của triệu người)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án a |
135,5 người/ km² |
Đáp án b |
10,3 triệu người |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Đọc bảng số liệu và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Số lượng trâu của vùng trung du miền núi Bắc Bộ và cả nước giai đoạn 2018 - 2021
(Đơn vị: Nghìn con)
Năm |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Trung du và miền núi phía Bắc |
1391,2 |
1332,4 |
1293,9 |
1245,3 |
Cả nước |
2486,9 |
2388,8 |
2332,8 |
2262,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
a) Đàn trâu có xu hướng tăng liên tục.
b) Đàn trâu của vùng chiếm số lượng lớn nhất cả nước.
c) Vùng nuôi nhiều trâu vì mang lại hiệu quả kinh ế cao hơn bò.
d) Giải pháp chủ yếu phát triển nuôi trâu theo hướng sản xuất hàng hóa là phát triển vùng chăn nuôi tập trung, tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong chăn nuôi.
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa của Bắc Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021.
Năm |
2010 |
2015 |
2021 |
Diện tích gieo trồng lúa (nghìn ha) |
690,0 |
701,5 |
674,0 |
Sản lượng lúa (triệu tấn) |
3,4 |
3,8 |
3,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011, 2016, 2022)
Nhận xét bảng số liệu và phân tích một số thế mạnh để phát triển cây lương thực ở Bắc Trung Bộ.
Câu 3:
Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Duyên hải Nam Trung Bộ có vùng biển rộng và nhiều ngư trường lớn. Đường bờ biển dài với nhiều vịnh biển sâu như: vịnh Vân Phong, Cam Ranh, Đà Nẵng…, nhiều bãi biển đẹp như: Nha Trang, Mũi Né, Non Nước, Mỹ Khê, nhiều khu dự trữ sinh quyển…, và nhiều khoáng sản có giá trị đã tạo điều kiện thuận lợi để Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển.
a) Vùng biển rộng với nhiều vịnh biển sâu thuận lợi cho phát triển ngành khai thác khoáng sản.
b) Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh trong phát triển du lịch biển với sản phẩm du lịch đa dạng.
c) Khai thác thuỷ sản là ngành kinh tế quan trọng nhất, với lợi thế có hai ngư trường trọng điểm.
d) Phát triển kinh tế biển là nền tảng quan trọng trong việc củng cố, hoàn thiện và phát triển an ninh quốc phòng của vùng và cả nước.
Câu 4:
Cho bảng số liệu:
Sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021.
(Đơn vị: nghìn tấn)
Tiêu chí |
2021 |
Sản lượng hải sản khai thác |
1167,9 |
Trong đó: Cá biển |
966,0 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê năm 2011, năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính:
a) Tỉ trọng sản lượng khai thác cá biển trong tổng sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2021. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của %)
b) Tỉ trọng sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2021 so với cả nước. Biết tổng sản lượng hải sản khai thác của cả nước năm 2021 là 3743,8 nghìn tấn. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của %)
Câu 6:
Biết rằng, năm 2021, tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng của vùng Đồng bằng sông Hồng là 1143,1 nghìn tỉ đồng, của cả nước là 4407,8 nghìn tỉ đồng.
Căn cứ vào số liệu đã cho, tính:
a) Tỉ trọng tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng của vùng Đồng bằng sông Hồng so với cả nước. (làm tròn kết quả đến chữ số đầu tiên của hàng thập phân của %)
b) Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng của vùng Đồng bằng sông Hồng bằng bao nhiêu lần so với cả nước. (làm tròn kết quả đến chữ số đầu tiên của lần)
Câu 7:
Biết rằng năm 2021 dân số nước ta là 98,5 triệu người và số thuê bao điện thoại là 125,8 triệu thuê bao.
Căn cứ vào số liệu đã cho, tính:
a) Số thuê bao điện thoại trên 100 dân của nước ta? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của thuê bao điện thoại/người).
b) Trung bình mỗi người Việt Nam sở hữu bao nhiêu thuê bao điện thoại? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị thuê bao điện thoại)
425 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 4: Địa lý các vùng kinh tế
310 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 3: Địa lý các ngành kinh tế
120 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án
149 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên
30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 19 có đáp án
85 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 3: Địa lí các ngành kinh tế có đáp án
35 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 16 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Chân trời sáng tạo Bài 24 có đáp án
về câu hỏi!