Câu hỏi:
05/02/2025 108Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Theo các chuyên gia kinh tế, mỗi địa phương ở Duyên hải Nam Trung Bộ đều có những thế mạnh riêng, việc phát triển các cụm liên kết ngành kinh tế biển sẽ phát huy được lợi thế của từng khu vực vùng biển và ven biển. Tuy nhiên, việc liên kết vùng còn lỏng lẻo, mới dừng lại ở mức độ cam kết và mang tính tự nguyện, thiếu vai trò “nhạc trưởng” định hướng, dẫn dắt của Nhà nước.
a) Việc liên kết vùng trong phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ không phát huy được lợi thế về biển.
b) Các địa phương ở Duyên hải Nam Trung Bộ đều có thế mạnh để phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển.
c) Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển góp phần quan trọng trong bảo vệ nguồn lợi sinh vật biển của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
d) Tỉnh Khánh Hòa là địa phương đóng vai trò dẫn dắt sự liên kết vùng trong phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Nội dung a |
Nội dung b |
Nội dung c |
Nội dung d |
Sai |
Đúng |
Đúng |
Sai |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
Số lượng đàn bò cả nước và vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giai đoạn 2018 – 2021
(Đơn vị: nghìn con)
Năm Vùng |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Cả nước |
6325,2 |
6278,0 |
6325,5 |
6333,3 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
1163,4 |
1179,6 |
1204,6 |
1213,3 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính:
a) Tỉ trọng đàn bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước năm 2021. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị %)
b) Trung bình mỗi năm đàn bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng thêm bao nhiêu nghìn con? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị nghìn con)
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
Sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 - 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Sản lượng hải sản khai thác |
707,1 |
913,6 |
1144,8 |
1167,9 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính:
a) Tốc độ tăng trưởng sản lượng hải sản khai thác năm 2021 so với năm 2010 của Duyên hải Nam Trung Bộ. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
b) Trung bình mỗi năm sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021 tăng thêm bao nhiêu nghìn tấn. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn tấn)
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Câu 4:
Năm 2021, Đồng bằng sông Hồng có diện tích lúa là 970,3 nghìn ha, sản lượng lúa là 6020,4 nghìn tấn.
Căn cứ vào số liệu đã cho, tính:
a) Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng năm 2021 là bao nhiêu tạ/ha? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tạ/ha)
b) Bình quân lương thực trên đầu người của Đồng bằng sông Hồng năm 2021. Biết, tổng số dân của Đồng bằng sông Hồng năm 2021 là 23,2 triệu người. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/kg)
Câu 5:
Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có một mùa đông lạnh và phân hóa rõ rệt theo độ cao. Các đặc điểm đó tạo thuận lợi cho các cây có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới như: chè, rau, đậu, cây dược liệu, cây ăn quả.
a) Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có một mùa đông lạnh nhất nước ta.
b) Mỗi năm vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có hai mùa gió chính là gió mùa Đông Bắc và gió Tây Nam.
c) Khí hậu ở các dãy núi khu vực Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có sự phân hóa theo độ cao rõ rệt nhất.
d) Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là cây cà phê.
Câu 7:
Biết ở nước ta năm 2021, trị giá xuất khẩu hàng hoá đạt 336 166,8 triệu USD, trị giá nhập khẩu hàng hoá đạt 332 969,7 triệu USD.
Căn cứ vào số liệu đã cho, tính:
a) Tính cán cân xuất nhập khẩu nước ta năm 2021. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của đơn vị triệu USD)
b) Trị giá xuất khẩu hàng hoá chiếm bao nhiêu % trong tổng trị giá xuất nhật khẩu của nước ta năm 2021. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị %)
425 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 4: Địa lý các vùng kinh tế
310 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 3: Địa lý các ngành kinh tế
120 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án
149 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên
30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 19 có đáp án
85 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 3: Địa lí các ngành kinh tế có đáp án
35 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 16 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Chân trời sáng tạo Bài 24 có đáp án
về câu hỏi!