Câu hỏi:
08/02/2025 101Ⅷ. Choose the best option to complete the text.
I'm on holiday with my parents in Vũng Tàu City. It's a city (31) _________ beautiful beaches in the south of Vietnam. Every year, many tourists visit the city to enjoy its natural (32) _________. We stay in a hotel by the sea. The weather is lovely now. It is warm and sunny. We are (33) _________ sightseeing along a beautiful beach. The view is fantastic. Some people are diving (34) _________ the sea. This afternoon we are going to eat at a local restaurant. It's famous (35) _________ fresh seafood. After dinner, we are going to go to a night market for shopping. I find the trip very relaxing.
Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
A. for: vì, cho
B. with: với
C. to: đến
D. of: của
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
A. beauty: vẻ đẹp
B. lake: hồ
C. rainforest: rừng nhiệt đới
D. wildlife: động vật hoang dã
=> natural beauty: vẻ đẹp tự nhiên
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
go sightseeing = tham quan
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
dive into = lặn
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
be famous for = nổi tiếng về
Dịch bài đọc:
Tôi đang đi nghỉ cùng bố mẹ ở thành phố Vũng Tàu. Đó là một thành phố với những bãi biển đẹp ở phía nam của Việt Nam. Hàng năm, nhiều khách du lịch đến thăm thành phố để tận hưởng vẻ đẹp tự nhiên của nó. Chúng tôi ở trong một khách sạn gần biển. Thời tiết bây giờ thật dễ chịu. Trời ấm áp và nắng. Chúng tôi đang đi tham quan dọc theo một bãi biển đẹp. Cảnh vật thật tuyệt vời. Một số người đang lặn xuống biển. Chiều nay chúng tôi sẽ ăn tại một nhà hàng địa phương. Nó nổi tiếng với hải sản tươi sống. Sau bữa tối, chúng tôi sẽ đi chợ đêm để mua sắm. Tôi thấy chuyến đi rất thư giãn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 4:
Câu 5:
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Câu 6:
II. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 7 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 1 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bài tập trắc nghiệm Unit 7 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 8 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games - Reading - Global Success có đáp án
về câu hỏi!