Theo phạm vi nghiệp vụ người ta chia NHTM thành những loại nào?
A. NH Công thương, Ngoại thương, Nông nghiệp
B. NH bán buôn, NH bán lẻ
C. NH quốc doanh, NH cổ phần, ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
D. NH đa năng, NH chuyên môn hóa
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án D
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Hạch toán chuyển khoản, trı́ch tiền từ tài khoản người phải trả sang tài khoản người được hưởng
B. Chı́nh xác cao, kiểm soát được hoạt động của các doanh nghiệp
C. Ghi nợ trước, Có sau; thực hiện nguyên tắc có tiền thı̀ mới được chi tra
D. Ghi có trước, nợ sau; bảo đảm cho người được hưởng có tiền để hoạt động
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Nợ TK 4232: 100.000.000đ
B. Nợ TK 4232: 102.700.000đ
C. Có TK 4232: 100.000.000đ
D. Có TK 4232: 102.700.000đ
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Sổ tài khoản chi tiết (tiểu khoản) và bảng kết hợp tài khoản
B. Bảng kết hợp tài khoản và cân đối tài khoản
C. Sổ cái tài khoản và bảng cân đối kế toán
D. Bảng cân đối chứng từ và sổ cái
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. (1) Gửi UNT; (2), (3), (4) làm thủ tục thanh toán; (5) báo Có
B. (1) Giao hàng; (2) Nộp UNT; (3) NH chuyển UNT cho nhau; (4a) Trích TK; (4b) Thanh toán; (5) Ghi Có, báo Có
C. (1) Giao hàng; (2) Gửi UNT; (3), (4a), (4b), (5) Làm thủ tục thanh toán
D. (1) Giao hàng; (2) Nộp UNT; (3), (4a) Thanh toán; (4b), (5) Ghi Có, báo Có
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Ngân hàng chỉ sử dụng phương pháp thực thu,thực chi lãi tiền vay, tiền gửi
B. Chỉ sử dụng phương pháp dư thu, dư chi lãi tiền vay, tiền gửi
C. Chỉ sử dụng phương pháp phân bổ thu nhập, phân bổ chi phí
D. Sử dụng đồng thời cả 3 phương pháp trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Phải lập thêm 3 liên giấy báo Có liên hàng, 1 liên UNC ghi Nợ TK khách hàng, 1 liên UNC làm báo Nợ, 1 liên báo Có liên hàng kèm 2 liên UNC gửi ngân hàng B, 1 liên giấy báo Có liên hàng gửi trung tâm kiểm soát cùng với 1 tờ sổ tiểu khoản, 1 liên giấy báo Có liên hàng ghi Có TK liên hàng đi năm nay
B. Phải lập thêm 4 liên giấy báo Có liên hàng (GBCLH), 1 liên UNC ghi Nợ TK khách hàng, 1 liên UNC báo Nợ, 2 liên giấy báo liên hàng gửi ngân hàng B, 1 liên giấy báo liên hàng ghi Có liên hàng đi năm nay, 1 liên giấy báo liên hàng lưu
C. 1 liên UNC ghi Nợ TK khách hàng; 1 liên ghi Có liên hàng đi để chuyển tiền đi; 1 liên báo Nợ; 1 liên báo Có
D. Phải lập thêm 4 liên giấy báo Có liên hàng, sử dụng như ở điểm c, nhưng gửi trung tâm kiểm soát đối chiếu 2 liên giấy báo Có liên hàng để sau khi đối chiếu trả lại 1 liên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Ghi Nợ tài khoản "Liên hàng", ghi có TK 4271
B. Ghi Nợ tài khoản "Thanh toán bù trừ", ghi có TK liên hàng
C. Ghi Nợ tài khoản người phát hành séc, ghi có TK tiền gửi người thụ hưởng
D. Ghi Nợ tài khoản "Tiền ký qũi để đảm bảo thanh toán", ghi có TK tiền gửi người thụ hưởng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.