Câu hỏi:

03/03/2020 347 Lưu

Ở một loài động vật, cho con đực (X) lần lượt lai với 3 con cái khác. Quan sát tính trạng màu lông, sau nhiều lứa đẻ, thu được số lượng cá thể tương ứng với các phép lai như sau:

Phép lai

Lông xám

Lông nâu

Lông trắng

1

44

61

15

2

100

68

11

3

18

40

19

Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Con đực X có kiểu hình lông trắng.

II. Tính trạng màu lông di truyền theo quy luật tương tác át chế.

III. Kiểu hình lông nâu được tạo ra từ phép lai 1 có thể do 3 loại kiểu gen quy định.

IV. Cho một con đực lông nâu ở phép lai 2 giao phối với một con cái lông nâu ở phép là 3, thu được đời con có 100% kiểu hình lông nâu có xác suất là 50%.

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Tỷ lệ kiểu hình ở các phép lai là

PL1: 3:4:1            PL2: 9:6:1            PL3: 1:2:1

Từ phép lai 2 ta suy ra quy luật di truyền là tương tác bổ sung, con X có kiểu hình lông xám → I, II sai, con X dị hợp 2 cặp gen

Quy ước gen: A-B- : Xám; aaB-/A-bb : lông nâu; aabb: trắng

PL1: Có 8 tổ hợp → con X cho 4 loại giao tử; con còn lại cho 2 loại giao tử (aaBb/ Aabb)

PL1: AaBb (X) × aaBb → (1Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb) → kiểu hình lông nâu: Aabb; aaBB; aaBb → III đúng

PL2: AaBb × AaBb (X) → lông nâu: 1/6 AAbb:2/6Aabb:1/6aaBB:2/6aaBb

PL3: Có 4 tổ hợp → đây là phép lai phân tích do con X đã tạo ra 4 loại giao tử → con còn lại chỉ tạo 1 loại giao tử

AaBb (X) × aabb → lông nâu: 1/2 aaBb:1/2Aabb

Xác suất khi cho một con đực lông nâu ở phép lai 2 giao phối với một con cái lông nâu ở phép là 3, thu được đời con có 100% kiểu hình lông nâu là: 2×1/2×1/6 = 1/6 →IV sai

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 2

A. CLTN có thể duy trì và củng cố nhưng đột biến có lợi

B. CLTN có thể duy trì và củng cố nhưng đột biến có lợi

C. Con đường duy nhất để loại bỏ những đột biến có hại là phải trải qua CLTN

D. CLTN là một quá trình ngẫu nhiên

Lời giải

Đáp án A

Phát biểu đúng là A, CLTN đào thải các biến dị có hại và tích lũy biến dị có lợi

B sai, CLTN không tạo ra các biến dị, đây là kết quả của đột biến và giao phối

C sai, các yếu tố ngẫu nhiên có thể đào thải bất cứ biến dị nào dù có lợi hay có hại

D sai, CLTN là quá trình chọn lọc có hướng, giữa lại kiểu hình thích nghi

Câu 3

A. Bình chứa hạt nảy mầm có nước nên que diêm không cháy được

B. Bình chứa hạt sống thiếu O2, do hô hấp đã hút hết O2

C. Bình chứa hạt sống hô hấp thải nhiều O2 ức chế sự cháy

D. Bình chứa hạt sống mất cân bằng áp suất khí làm que diêm tắt

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Chim bồ câu, vịt, chó, mèo

B. Ếch đồng, ếch cây, cóc nhà, ếch ương

C. Ốc sên, trai, côn trùng, tôm

D. Cá sấu, rùa, thằn lằn, rắn

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Một cặp nucleotit A-T được thêm vào đoạn gen

B. Một cặp nucleotit G-X bị làm mất khỏi đoạn gen

C. Một cặp nucleotit G-X đã được thay thế bằng cặp nucleotit A-T

D. Không xảy ra đột biến vì số bộ ba vẫn bằng nhau.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP