Câu hỏi:

03/03/2020 799

Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: ABabXDeXdE×aBabXDeY, thu được F1. Biết rằng không xảy ra đột biết, khoảng cách giữa gen A và gen B = 20cM; giữa gen D và gen E = 40cM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Phép lai trên có 64 kiểu tổ hợp giao tử.

II. Đời F1 có 56 loại kiểu gen, 24 loại kiểu hình.

III. Ở F1, loại kiểu hình có 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ là 14,5%.

IV. Ở F1, có 9 loại kiểu gen quy định kiểu hình A-B-D-E-?

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn lý Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án D

I. Đúng.

Cơ thể  có hoán vị gen cho nên sẽ sinh ra 16 loại giao tử; Cơ thể  sẽ sinh ra 4 loại giao tử → Số kiểu tổ hợp giao tử = 16 × 4 = 64 loại.

II. Đúng. Đời F1 có bao nhiêu kiểu gen, bao nhiêu kiểu hình?

- Số loại kiểu gen:

= 7 × 8 = 56 loại kiểu gen.

- Số loại kiểu hình:

= 4 × (4+2) = 24 kiểu hình.

III. Đúng. Ở F1, loại kiểu hình có 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ

Phép lai P:

 

Loại kiểu hình có 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn gồm có A-bbddee (+) aaB-ddee (+) aabbD-ee (+) aabbddE- = 14,5%.

ABab×aBab (có hoán vị 20%) sẽ sinh ra kiểu gen đồng hợp lặn abab có tỉ lệ = 0,4 × 0,5 = 0,2.

Do đó tỉ lệ của các kiểu hình là:

A-bbddee = (0,25 – 0,2) × 0,1 = 0,005.

aaB-ddee = (0,5 – 0,2) × 0,1 = 0,03.

aabbD-ee = 0,2 × 0,4 = 0,08.

aabbddE- = 0,2 × 0,15 = 0,03.

→ Loại kiểu hình có 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ = 0,005 + 0,03 + 0,08 + 0,03 = 0,145 = 14,5%.

IV. Đúng. Ở F1, Số kiểu gen quy định kiểu hình A-B-D-E-

Phép lai P:

ABab×aBab có hoán vị gen cho nên sẽ cho đời con có kiểu hình A-B- với 3 loại kiểu gen là ABaB, ABabAbaB.

sẽ cho đời con có kiểu hình D-E- với 3 loại kiểu gen quy định là

→ Loại kiểu hình A-B-D-E- sẽ có số loại kiểu gen quy định = 3 × 3 = 9 loại kiểu gen.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Khi nói về đặc điểm của hệ tuần hoàn hở, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 03/03/2020 26,575

Câu 2:

Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh mù màu. Kiểu gen nào sau đây là người nữ bị mù màu?

Xem đáp án » 03/03/2020 14,445

Câu 3:

Mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XAY, con gái có kiểu gen XAXAXa. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về quá trình giảm phân của bố và mẹ là đúng?

I. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.

II. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bính thường.

III. Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.

IV. Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.

Xem đáp án » 03/03/2020 13,572

Câu 4:

Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, thực vật có hoa bắt đầu xuất hiện ở giai đoạn nào sau đây?

Xem đáp án » 03/03/2020 6,242

Câu 5:

Một cơ thể đực có kiểu gen AbaB  giảm phân tạo giao tử. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

I. Nếu chỉ có 1 tế bào giảm phân sinh ra tối đa 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1.

II. Có 3 tế bào giảm phân, trong đó có 1 tế bào có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 5:5:1:1.

III. Có 4 tế bào giảm phân, trong đó có 2 tế bào có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 3:3:1:1.

IV. Có 5 tế bào giảm phân, trong đó cả 5 tế bào có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 1:1:1:1.

Xem đáp án » 03/03/2020 4,591

Câu 6:

Trong quá trình nghiên cứu để phát hiện ra các quy luật di truyền, menđen đã sử dụng đối tượng nào sau đây để nghiên cứu di truyền?

Xem đáp án » 03/03/2020 3,601

Câu 7:

Một gen có chiều dài 4080 A0 và số nuclêôtit loại ađênin (loại A) chiếm 10%. Số nuclêôtit loại G của gen là bao nhiêu?

Xem đáp án » 03/03/2020 2,311

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP 1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 2 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 4 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store