Câu hỏi:

04/03/2020 2,234 Lưu

Biết rằng mỗi gen qui định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và các gen phân li độc lập, thực hiện phép lai: (♂ AaBbCCDd x ♀AabbCcDd. Không xét đến trường hợp đột biến, trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về phép lai trên?

  1. Số cá thể mang kiểu hình trội về ít nhất một tính trạng ở đời F1 chiếm tỉ lệ 50%.

  2. Số cá thể mang kiểu gen khác bố mẹ ở đời F1 chiếm tỉ lệ 25%.

  3. Số cá thể có kiểu hình giống mẹ ở đời F1 chiếm tỉ lệ 28,125%.

  4. Tỉ lệ kiểu gen thuần chủng ở đời F1 là 18,75%

A. 3. 

B. 1

C. 2

D. 4.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A

- Vì bố mang kiểu gen CC à con luôn nhận 1 alen C từ bố à Tất cả các cá thể ở F1 luôn mang ít nhất một tính trạng trội à 1 sai

- Số cá thể mang kiểu gen khác bố mẹ ở đời F1 chiếm tỉ lệ là: 12(AA;aa).12(DD;dd) = = 25%

à 2 đúng

- Số cá thể có kiểu hình giống mẹ ở đời F1 chiếm tỉ lệ:  

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn B

Cặp gen dị hợp tử là cặp gen chứa các alen khác nhau, kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen là AaBb

Câu 2

A. Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên phân tử mARN 

B. Trong nhân đôi ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mỗi mạch khuôn

C. Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ngay trước khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia tế bào.

D. Trong phiên mã, nguyên tắc bổ sung xảy ra giữa các nuclêôtit trên mạch khuôn và nuclêôtit trên mạch mới là A-U, T-A, G-X, X-G

Lời giải

Chọn A

-    A sai vì trong quá trình dịch mã đến khi gặp tín hiệu kết thúc (bộ ba kết thúc trên phân tử mARN) thì quá trình dịch mã dừng lại à không có sự kết cặp các các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung ở bộ ba kết thúc trên mARN.

-    B đúng, vì quá trình nhân đôi tạo ra 2 ADN con, giống nhau và có số nuclêôtit bằng ADN mẹ ban đầu.

-    C đúng, vì quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở pha S của kì trung gian.

-    D đúng à  đúng, phiên mã là tổng hợp mARN, diễn ra theo nguyên tắc bổ sung A - U, T - A, G - X, X- G.

Câu 4

A.  Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người 

B. Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia

C. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp p-carôten (tiền vitamin A) trong hạt

D. Tạo giống pomato từ khoai tây và cà chua.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Prôtêin bám màng và các phân tử glicôprôtêin

B. Prôtêin bám màng và lớp kép phôtpholipit  

C. Prôtêin xuyên màng và lớp kép phôtpholipit 

D. Prôtêin xuyên màng và các phân tử colestêrôn

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Mỗi bộ ba mã hóa nhiều loại axit amin. 

B. Mỗi bộ ba mã hóa một loại axit amin

C. Nhiều bộ ba mã hóa một loại axit amin.

D. Mỗi loài sinh vật cỏ một bảng mã di truyền khác nhau

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP