Câu hỏi:
14/03/2025 104Read the text and select the correct option A, B, C or D to fill in the blank.
I live in a house near the sea. It is (25)_______ old house, about 100 years old and it’s very small. There are two bed rooms upstairs but no bathroom. The bathroom is down stairs (26) _______ the kitchen. There is a living room where there (27) _______ a lovely old fire place. There is a garden in front of the house. The garden (28) _______ down to the beach and in spring and summer there are flowers everywhere. I love my house for many reasons: the garden, the flowers in summer, the fee in winter, but the best thing is the view from my bedroom window.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
“An” đứng trước những từ bắt đầu bằng một nguyên âm
Hướng dẫn dịch: Nó là một ngôi nhà cổ khoảng 100 năm tuổi và nó rất nhỏ.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Next to: bên cạnh
Hướng dẫn dịch: Phòng tắm thì ở tầng dưới ở cạnh phòng bếp.Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Hướng dẫn dịch: Có một phòng khách nơi mà có một lò sưởi cũ đáng yêu.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Thì hiện tại đơn dạng: S + V(s/es)
Chủ ngữ là số ít nên động từ thêm “es”
Hướng dẫn dịch: Khu vườn thì hướng ra biển, vào mùa xuân và mùa hạ thì hoa ở khắp nơi.
Dịch bài đọc:
Tôi sống trong một ngôi nhà ở gần biển. Nó là một ngôi nhà cổ khoảng 100 năm tuổi và nó rất nhỏ. Có hai phòng ngủ trên lầu nhưng không có phòng tắm. Phòng tắm thì ở tầng dưới ở cạnh phòng bếp. Có một phòng khách nơi mà có một lò sưởi cũ đáng yêu. Có một khu vườn ở phía trước của ngôi nhà. Khu vườn thì hướng ra biển, vào mùa xuân và mùa hạ thì hoa ở khắp nơi. Tôi yêu căn nhà của tôi vì nhiều lí do: khu vườn, hoa vào mùa hè, sự ấm áp vào mùa đông, nhưng điều tuyệt vời nhất là khung cảnh nhìn từ cửa sổ phòng ngủ của tôi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 4:
My house has a living room, a kitchen and three bedrooms. (Rewrite the sentence using “There”)
=> _______________________________________________________.
Câu 6:
playing/ badminton/ Lan/ with/ is/ her/ schoolyard/ friends/ the. (Reorder the words to make a sentence.)
=> _______________________________________________________.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 8 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 9 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 20)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
Bài tập trắc nghiệm Unit 8 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 1 có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 2
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận