Câu hỏi:
21/03/2025 328Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Keeping Kids Safe on Social Media: A Parent's Guide
Let's work together to create a safer online environment for our children.
ÝThe Issue
Social media offers a great way for kids to connect and learn from (7) _______, but it also comes with risks. Many children can run into inappropriate content, cyberbullying, or online predators without knowing how to protect themselves. It's crucial for parents to understand these dangers and (8) _______ for potential issues to ensure a safe online experience for their kids.
ÝTips for Keeping Your Kids Safe
• Set Up Strong Privacy Settings: Make sure all social media (9) _______ have privacy settings enabled. This helps control who can see your child's posts and limits contact from strangers.
• Have Open Conversations: Talk regularly with them about their online activities (10) _______ their safety. Encourage them to share their experiences, and (11) _______ them that they can always come to you if they ever feel uncomfortable.
• Monitor Their Usage: Keep an eye on how much time your kids spend online and what platforms they use. Use (12) _______. control apps if needed and check their friend lists to ensure they're interacting with people they know.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
DỊCH
Hướng Dẫn Bảo Vệ Trẻ Em Trên Mạng Xã Hội: Dành Cho Phụ Huynh
Hãy cùng nhau tạo nên một môi trường trực tuyến an toàn hơn cho con em chúng ta.
Mạng xã hội mang đến cơ hội tuyệt vời để trẻ kết nối và học hỏi từ người khác, nhưng cũng tiềm ẩn nhiều rủi ro. Nhiều trẻ em có thể gặp phải nội dung không phù hợp, bị bắt nạt qua mạng hoặc đối mặt với những kẻ xấu mà không biết cách tự bảo vệ mình. Việc phụ huynh hiểu rõ những nguy cơ này và chú ý đến các vấn đề tiềm ẩn là vô cùng quan trọng để đảm bảo con em mình có trải nghiệm trực tuyến an toàn.
Mẹo Giúp Trẻ An Toàn Trên Mạng Xã Hội
- Cài Đặt Chế Độ Riêng Tư Mạnh: Đảm bảo tất cả các tài khoản mạng xã hội có bật chế độ riêng tư. Điều này giúp kiểm soát ai có thể xem bài đăng của trẻ và hạn chế tiếp xúc từ người lạ.
- Trao Đổi Cởi Mở: Thường xuyên trò chuyện với trẻ về các hoạt động trực tuyến để đảm bảo an toàn. Khuyến khích trẻ chia sẻ trải nghiệm của mình và trấn an rằng chúng luôn có thể tìm đến bạn nếu cảm thấy không thoải mái.
- Giám Sát Thời Gian Sử Dụng: Theo dõi thời gian trẻ dành cho mạng và các nền tảng mà chúng sử dụng. Sử dụng ứng dụng kiểm soát của phụ huynh nếu cần và kiểm tra danh sách bạn bè để đảm bảo trẻ chỉ tương tác với những người chúng quen biết.
Kiến thức về lượng từ:
* Xét các đáp án:
A . another +N đếm được số ít: một cái khác/người khác
B. others: những cái khác/ người khác, được sử dụng như đại từ, theo sau không có bất kì danh từ nào
C. the other +N số ít: cái còn lại trong hai cái hoặc người còn lại trong hai người, theo sau không có bất kì danh từ nào
D. other +N không đếm được/ N đếm được số nhiều: những cái khác/ người khác
Căn cứ vào vị trí sau chỗ trống không có từ nào đi sau, cần một từ ám chỉ những người khác nói chung mà trẻ em có thể kết nối và học hỏi thông qua mạng xã hội, không phải là cá nhân cụ thể nào → loại A, C, D.
Tạm dịch: Social media offers a great way for kids to connect and learn from (7) ______ , but it also comes with risks. (Mạng xã hội mang đến cơ hội tuyệt vời để trẻ kết nối và học hỏi từ người khác, nhưng cũng tiềm ẩn nhiều rủi ro.)
Do đó, B là đáp án phù hợp.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
It's crucial for parents to understand these dangers and (8) _______ for potential issues to ensure a safe online experience for their kids.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm động từ:
* Xét các đáp án:
A. make out: hiểu ra, nhận ra (trong tình huống khó khăn)
B. take out: lấy ra, mang ra ngoài; mời ai đó đi ăn hoặc đi chơi; hạ gục hoặc tiêu diệt
C. turn out: kết quả là, hóa ra; xuất hiện hoặc tham gia (với số lượng lớn)
D. watch out: cẩn thận, coi chừng
Tạm dịch: It's crucial for parents to understand these dangers and (8) ______ for potential issues to ensure a safe online experience for their kids. (Việc phụ huynh hiểu rõ những nguy cơ này và chú ý đến các vấn đề tiềm ẩn là vô cùng quan trọng để đảm bảo con em minh có trải nghiệm trực tuyến an toàn.)
Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:
* Xét các đáp án:
A. channels /'tʃænəlz/ (n): kênh (truyền hình, liên lạc, truyền thông, v.v.)
B. hashtags /'hæʃtægz/ (n): thẻ bắt đầu bằng dấu #, được sử dụng trên mạng xã hội để gắn nhãn và tìm kiếm các bài viết liên quan
C. accounts /'kaʊnts/ (n): tài khoản (trên mạng xã hội, ngân hàng, v.v.)
D. comments /'kɒments/ (n): bình luận, lời nhận xét
Tạm dịch: Make sure all social media (9) ______ have privacy settings enabled. (Đảm bảo tất cả các tài khoản mạng xã hội có bật chế độ riêng tư.)
Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về liên từ:
*Xét các đáp án:
A. in place of: thay vì, thay cho
B. for the sake of: vì lợi ích của, vì mục đích của
C. for fear of: vì sợ, lo ngại rằng
D. regardless of : bất chấp
Tạm dịch: Talk regularly with them about their online activities (10) ______ their safety. (Thường xuyên trò chuyện với trẻ về các hoạt động trực tuyến vì an toàn của trẻ)
Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù hợp.
Câu 5:
Encourage them to share their experiences, and (11) _______ them that they can always come to you if they ever feel uncomfortable.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:
A. reassure /ri:ə'ʃʊr/ (v): trấn an, làm yên tâm
B. rehearse /rɪ'hɜ:s/ (v): luyện tập (đặc biệt là cho một buổi diễn, buổi trình diễn), tập dượt
C. remember /rɪ'mɛmbə/ (v): ghi nhớ, nhớ
D. reconcile /'rɛkənsaɪl/ (v): hòa giải, làm cho phù hợp, làm lành (mối quan hệ)
Tạm dịch: Encourage them to share their experiences, and (11) ______ them that they can always come to you if they ever feel uncomfortable. (Khuyến khích trẻ chia sẻ trải nghiệm của minh và trấn an rằng chúng luôn có thể tìm đến bạn nếu cảm thấy không thoải mái.)
Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:
*Xét các đáp án:
A. medical /'mɛdɪkel/ (adj): liên quan đến y học, y tế
B. cultural /'kʌltʃərəl/ (adj): liên quan đến văn hóa
C. illegal /ɪ'li:gəl/ (adj): bất hợp pháp, trái pháp luật
D. parental /pə'rɛntəl/ ( n ): liên quan đến cha mẹ hoặc gia đình
Tạm dịch: Use (12) ______ control apps if needed and check their friend lists to ensure they're interacting with people they know. (Sử dụng ứng dụng kiểm soát của phụ huynh nếu cần và kiểm tra danh sách bạn bè để đảm bảo trẻ chỉ tương tác với những người chúng quen biết.)
Căn cứ vào ngữ cảnh, D là đáp án phù hợp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Where in paragraph 2 does the following sentence best fit?
Many people do not realize the risks associated with sharing their personal information online, making them easy targets for scammers.
Câu 3:
His curiosity and fascination with the natural world (18) _______.
Câu 4:
Câu 5:
a. Alex: Hi, Mia! Long time no see. How's everything going with your new job?
b. Alex: That's awesome! I heard your company is a great place to work. Congratulations!
c. Mia: Hi, Alex! Thanks for asking. It's going really well, actually. I'm learning a lot.
Câu 6:
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 10)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận