Câu hỏi:
23/03/2025 109Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Healthy Eating: A Guide to Better Living
Let's make healthier choices every day!
ÝWhy Our Diets Are Unhealthy
One of the main reasons our diets are unhealthy is the lack of time. With busy schedules and fast-paced lifestyles, people often turn to fast food or pre-packaged meals that are high in calories, sugar, and unhealthy fats. (7)_______ these quick and convenient options become the default choice which leads to poor nutrition. Another factor contributing to unhealthy eating habits is the rise of mukbang videos, where hosts consume huge (8) _______ of food in a single sitting. These videos can influence viewers to normalize overeating or to mimic similar eating (9) _______ , ultimately leading to poor food choices and health risks.
ÝTips for Healthy Eating
• Take some time each week to prepare a meal plan. Having healthy options readily (10) _______ can help you avoid impulsive, unhealthy food choices when you're busy.
• Instead of watching mukbang videos, try following cooking channels that share (11) _______ for healthy and delicious meals. These can inspire you to cook at home and make better food choices.
• Try to (12) _______ on your intake of processed snacks and sugary drinks. Instead, opt for fresh fruits, vegetables, and whole grains that provide better nutrition and keep you energized throughout the day.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
DỊCH
Ăn Uống Lành Mạnh: Bí Quyết Sống Tốt Hơn
Cùng đưa ra những lựa chọn lành mạnh hơn mỗi ngày!
Vì Sao Chế Độ Ăn Của Chúng Ta Chưa Đủ Lành Mạnh?
Một lý do chính khiến chế độ ăn của chúng ta chưa lành mạnh là do thiếu thời gian. Với lịch trình dày đặc và lối sống hối hả, mọi người thường lựa chọn thức ăn nhanh hoặc các bữa ăn đóng gói sẵn, vốn chứa nhiều calo, đường, và chất béo có hại. Kết quả là, những món ăn tiện lợi này trở thành thói quen, dẫn đến tình trạng dinh dưỡng kém. Một yếu tố khác góp phần vào thói quen ăn uống không lành mạnh là sự phổ biến của các video mukbang, nơi người ta ăn lượng lớn thức ăn trong một lần quay. Những video này có thể ảnh hưởng đến người xem, khiến họ coi việc ăn uống quá mức là điều bình thường và thậm chí bắt chước các hành vi ăn uống tương tự, gây ra những lựa chọn thực phẩm thiếu lành mạnh và ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe.
Mẹo Để Ăn Uống Lành Mạnh
- Hãy dành thời gian mỗi tuần để lập thực đơn trước. Việc có sẵn những lựa chọn lành mạnh sẽ giúp bạn tránh việc ăn uống qua loa hoặc chọn những món ăn không tốt cho sức khỏe khi bạn bận rộn.
- Thay vì xem các video mukbang, hãy thử theo dõi các kênh nấu ăn chia sẻ công thức các món ngon và tốt cho sức khỏe. Những video này sẽ khuyến khích bạn tự nấu ăn và đưa ra các lựa chọn dinh dưỡng hơn.
- Hãy cắt giảm đồ ăn nhẹ chế biến sẵn và nước ngọt nhiều đường. Thay vào đó, hãy chọn trái cây tươi, rau củ, và ngũ cốc nguyên hạt để cung cấp dinh dưỡng tốt hơn và giúp bạn luôn tràn đầy năng lượng suốt cả ngày.
Kiến thức về liên từ
* Xét các đáp án:
A. In contrast: ngược lại.
B. For example: ví dụ.
C. As a result: kết quả là, do đó.
D. In addition: thêm vào đó
Tạm dịch: With busy schedules and fast-paced lifestyles, people often turn to fast food or pre-packaged meals that are high in calories, sugar, and unhealthy fats. (7) ______ these quick and convenient options become the default choice which leads to poor nutrition. (Với lịch trình dày đặc và lối sống hối hả, mọi người thường lựa chọn thức ăn nhanh hoặc các bữa ăn đóng gói sẵn, vốn chứa nhiều calo, đường, và chất béo có hại. Kết quả là, những món ăn tiện lợi này trở thành thói quen, dẫn đến tình trạng dinh dưỡng kém.)
Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về lượng từ
* Xét các đáp án:
A. amounts - amount /ə'maʊnt/ (n): lượng, số lượng
→ the amount of +N không đếm được: một lượng gì.
B. numbers - number /'nʌm.bər/ ( n ): con số; số lượng.
→ the number of +N đếm được số nhiều: một lượng gì.
C. levels - level /'lev.əl/ (n): mức độ; trình độ.
D. qualities - quality /'kwɒl.ə.ti/ (n): chất lượng.
Tạm dịch: Another factor contributing to unhealthy eating habits is the rise of mukbang videos, where hosts consume huge (8) ______ of food in a single sitting. (Một yếu tố khác góp phần vào thói quen ăn uống không lành mạnh là sự phố biến của các video mukbang, nơi người ta ăn lượng lớn thức ăn trong một lần quay.)
→ Căn cứ vào nghĩa, ta cần điền vào vị trí chỗ trống một từ để câu mang nghĩa "lượng lớn thức ăn" → ta dùng "number" hoặc "amount", mà "food" là danh từ không đếm được → ta dùng "amount".
Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.
Câu 3:
These videos can influence viewers to normalize overeating or to mimic similar eating (9) _______ , ultimately leading to poor food choices and health risks.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ
*Xét các đáp án:
A. proportions - proportion /prə'pͻ:.ʃən/ (n): tỷ lệ, phần.
B. behaviors - behavior /bɪ'heɪ.vjər/ (n): hành vi, thói quen.
C. solutions - solution /sə'lu..ʃən/ (n): giải pháp.
D. capacities - capacity /kə'pæs.ə.ti/ (n): khả năng, sức chứa.
Tạm dịch: These videos can influence viewers to normalize overeating or to mimic similar eating (9) ______ ultimately leading to poor food choices and health risks. (Những video này có thể ảnh hưởng đến người xem, khiến họ coi việc ăn uống quá mức là điều bình thường và thậm chí bắt chước các hành vi ăn uống tương tự, gây ra những lựa chọn thực phẩm thiếu lành mạnh và ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe.)
Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù hợp.
Câu 4:
Having healthy options readily (10) _______ can help you avoid impulsive, unhealthy food choices when you're busy.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ
* Xét các đáp án:
A. invisible /ɪn'vɪz.ə.bəl/ (a): vô hình, không thể nhìn thấy.
B. acceptable /ək'sep.tə.bəl/ (a): có thể chấp nhận.
C. convenient /kən'vi..ni.ənt/ (a): tiện lợi, thuận tiện
D. available /ə'veɪ.lə.bəl/ (a): có sẵn.
Tạm dịch: Having healthy options readily (10) ______ can help you avoid impulsive, unhealthy food choices when you're busy. (Việc có sẵn những lựa chọn lành mạnh sẽ giúp bạn tránh việc ăn uống qua loa hoặc chọn những món ăn không tốt cho sức khỏe khi bạn bận rộn.)
Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ
* Xét các đáp án:
A. ingredients - ingredient /ɪn'gri:.di.ənt/ (n): nguyên liệu (trong nấu ăn, chế biến thực phẩm)
B. components - component /kəm'pəʊ.nənt/ (n): thành phần, bộ phận cấu thành.
C. recipes - recipe /'res.ɪ.pi/ (n): công thức nấu ăn.
D. materials - material /mə'tɪə.ri.əl/ (n): vật liệu, nguyên liệu. (trong sản xuất hoặc chế tạo)
Tạm dịch: Instead of watching mukbang videos, try following cooking channels that share (11) ______ for healthy and delicious meals. (Thay vì xem các video mukbang, hãy thử theo dõi các kênh nấu ăn chia sẻ công thức các món ngon và tốt cho sức khỏe.)
Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm động từ
* Xét các đáp án:
A. cut down (phrv): cắt giảm, cắt bớt; chặt cây; giết ai đó; làm cho ai bớt ảo tưởng về bản thân/ làm bẽ mặt ai
B. write down (phrv): viết ra, ghi chú lại.
C. put down (phrv): ngừng giữ ai/ cái gì, đặt nó xuống đất; làm bẽ mặt; viết lên giấy; trả một phần trong tổng số; dừng xe để ai đó xuống
D. die down (phrv): lẳng xuống, dịu đi; yếu dần; giảm dần, nhỏ dần (âm thanh)
Tạm dịch: Try to (12) ______ on your intake of processed snacks and sugary drinks. (Hãy cắt giảm đồ ăn nhẹ chế biến sẵn và nước ngọt nhiều đường.)
Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 5:
a. Matthew: Rebecca, do you think you're an ambitious person?
b. Matthew: Definitely. I aim to become a renowned travel photographer one day.
c. Rebecca: I'd say so. I want to start my own eco-friendly business. What about you?
Câu 6:
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 10)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận