Câu hỏi:
27/03/2025 68II.
ANNOUNCEMENT OF AN AIRLINE
Ladies and gentlemen, on behalf of the crew I ask that you please direct your attention to the monitors above as we review the emergency procedures. There are six emergency exits on this aircraft. (13)____a minute to locate the exit closest to you. Note that the nearest exit may be behind you. Count the number of rows to this exit. (14)______the cabin experience sudden pressure loss, stay calm and listen for instructions from the cabin crew. Oxygen masks will drop down from above your seat. Place the mask over your mouth and nose, like this. Pull the strap to tighten it. If you are traveling with children, make sure that your own mask is on first before helping your children. In the unlikely event of an emergency landing and evacuation, leave your carry-on items behind. Life rafts are located below your seats and emergency lighting will lead you to your closest exit and slide. We ask that you make sure that all carry-on luggage is stowed away safely during the flight. While we wait for(15)____, please take a moment to review the safety data card in the seat pocket in front of you.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Take a minute: yêu cầu ai đó dành thời gian làm một việc gì đó
Dịch nghĩa: Hãy dành một phút để xác định lối thoát hiểm gần nhất với bạn.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Should + Vbare: nên làm gì đó
Dịch nghĩa: Nếu khoang máy bay đột nhiên mất áp suất, hãy bình tĩnh và lắng nghe hướng dẫn của tiếp viên hàng không.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
take off: cất cánh
Dịch nghĩa: Trong khi chúng tôi chờ cất cánh, vui lòng dành chút thời gian để xem lại thẻ dữ liệu an toàn trong túi ghế trước mặt bạn.
Dịch bài đọc:
II.THÔNG BÁO CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG
Kính thưa quý vị, thay mặt phi hành đoàn, tôi yêu cầu quý vị vui lòng hướng sự chú ý của mình vào màn hình phía trên khi chúng ta xem lại các quy trình khẩn cấp. Có sáu lối thoát hiểm trên máy bay này. Hãy dành một phút để xác định lối thoát hiểm gần nhất với bạn. Lưu ý rằng lối thoát hiểm gần nhất có thể ở phía sau bạn. Đếm số hàng ghế đến lối thoát hiểm này. Nếu khoang máy bay đột nhiên mất áp suất, hãy bình tĩnh và lắng nghe hướng dẫn của tiếp viên hàng không. Mặt nạ dưỡng khí sẽ rơi xuống từ phía trên ghế của bạn. Đặt mặt nạ lên miệng và mũi của bạn như thế này. Kéo dây đai để thắt chặt. Nếu bạn đi cùng trẻ em, hãy đảm bảo rằng bạn đã đeo mặt nạ trước khi giúp trẻ. Trong trường hợp không may phải hạ cánh khẩn cấp và sơ tán, hãy để lại hành lý xách tay của bạn. Phao cứu sinh nằm bên dưới ghế ngồi của bạn và đèn khẩn cấp sẽ dẫn bạn đến lối thoát hiểm và cầu trượt gần nhất. Chúng tôi yêu cầu bạn đảm bảo rằng tất cả hành lý xách tay được cất giữ an toàn trong suốt chuyến bay. Trong khi chúng tôi chờ cất cánh, vui lòng dành chút thời gian để xem lại thẻ dữ liệu an toàn trong túi ghế trước mặt bạn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/letter in each of the fallowing questions.
a. I intend to invite about 10 people, so it will be a small gathering.
b. Dear Jane, As the school year is coming to an end, I'm giving a farewell party before we go away for holiday
c. I will order some pizzas and buy snacks and fruits. There will be dancing and karaoke competition, so there will be a lot of fun.
d. Would you like to come?
e. It will be held at my home at 7 p.m this coming Sunday.
f. Please let me know if you can come. Just leave me a message on the phone if you can't catch me at home.Your friend,
Câu 5:
Câu 6:
a. Also, voluntary tasks help them connect with the community, making them aware of the needs around them.
b. In addition to this, students deve1op teamwork and communication skills while they volunteer.
c. Firstly, they will gain valuable real-world experience which can help in their future careers.
d. Last but not least, doing volunteer work can be a rewarding job, as students feel great about helping others.
e. Upper secondary school students get many benefits from doing voluntary work.
500 bài viết lại câu ôn thi chuyên Tiếng Anh có đáp án cực hay (Phần 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có lời giải chi tiết (Đề 3)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đầy đủ đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 9 i-Learn Smart World có đáp án - Đề 1
Đề minh họa thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2025 - Sở GD Hà Nội
Đề kiểm tra: Practice test 1 có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Anh 9 Global Success có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra: Practice test 2 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận