Xử lý hủy bỏ số nguyên liệu bị hư hỏng không sử dụng được, giá trị vật liệu hủy bỏ, kế toán ghi?
A. Tăng giá vốn hàng bán
B. Tăng giá trị tài sản thiếu chờ xử lý
C. Tăng chi phí quản lý Doanh nghiệp
D. Tăng chi phí khác
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án A
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Nợ TK 152 (VLC): 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000
B. Nợ TK 621: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000
C. Nợ TK 642: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000
D. Nợ TK 711: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Nợ TK 621/ Có TK 152
B. Nợ TK 331/ Có TK 152
C. Nợ TK 154/ Có TK 152
D. Nợ TK 627/ Có TK 152
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Hàng hóa đã được bên mua chấp nhận thanh toán
B. Hàng hóa đã giao cho người mua
C. Hàng hóa đã xuất hóa đơn cho bên mua
D. Tất cả các phương án đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. BT1, Nợ TK 242: 10.000.000/ Có TK 153: 10.000.000; BT2, Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 242: 50.000.000
B. Nợ TK 641: 10.000.000/ Có TK 153: 10.000.000
C. Nợ TK 641: 10.000.000/ Có TK 242: 10.000.000
D. Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 153: 5.000.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Trong 1 thời kỳ nhất định
B. Tại 1 thời điểm nhất định
C. Tại thời điểm cuối kỳ
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Tăng tài khoản giá vốn hàng bán
B. Tăng tài khoản giá thành sản xuất
C. Tăng tài khoản thành phẩm
D. Tất cả các phương án đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. BT1, Nợ TK 632: Tăng giá vốn hàng bánCó TK 152: Giá thực tế xuất khoBT2: Nợ TK 334: Giảm lương phải trảCó TK 33311: Thuế GTGT phải nộpCó TK 511: Giá bán trên thị trường chưa thuế GTGT
B. Nợ TK 334: ghi giảm lương phải trảCó TK 152: Giá thực tế xuất kho
C. Nợ TK 632: Tăng giá vốn hàng bánCó TK 152: Giá thực tế xuất kho
D. Nợ TK 334: giảm lương phải trả/ Có TK 511: Tăng doanh thu bán hàng theo giá xuất kho
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.