Câu hỏi:

06/04/2025 214

Câu 28-29. (1,0 điểm) Cho tia \(Ax.\) Trên tia \(Ax\) lấy điểm hai \(B\)\[M\] sao cho  \[AB = 10\,{\rm{cm}}\]\[AM = 2\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\]

a) Tính độ dài đoạn thẳng \[MB.\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Tính độ dài đoạn thẳng \[MB.\] (ảnh 1)

a) Vì hai điểm \[B,\,\,M\] cùng nằm trên tia \(Ax\) nên hai tia \(AB\)\(AM\) trùng nhau

\(AM < AB\) (do \(2\,\,{\rm{cm}} < 10\,\,{\rm{cm)}}\) nên điểm \(M\) nằm giữa hai điểm \[A\]\[B.\]

Suy ra \[AB = AM + MB\]

Do đó \[MB = AB - AM = 10 - 2 = 8{\rm{\;(cm)}}{\rm{.}}\]

Vậy \[MB = 8\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\]

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b) Lấy điểm \[N\] là trung điểm của đoạn thẳng \[MB.\] Tính độ dài đoạn thẳng \[AN.\]

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

\[N\] là trung điểm của đoạn thẳng \[MB\] nên ta có: \[NM = NB = \frac{{MB}}{2} = \frac{8}{2} = 4{\rm{\;(cm)}}{\rm{.}}\]  

\[M\] nằm giữa hai điểm \[A,\] \[B\]\[N\] nằm giữa hai điểm \[M,\,\,B\] nên \[N\] nằm giữa hai điểm \[A\]\[B\]

Suy ra \(AB = AN + NB\)

Do đó \[AN = AB - NB = 10 - 4 = 6{\rm{\;(cm)}}{\rm{.}}\]

Vậy \[AN = 6\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Bác Nam có “Thẻ thành viên” nên khi mua một món hàng sẽ được giảm \[20\% + 5\% = 25\% \] so với giá niêm yết, tức bác Nam sẽ phải trả số tiền bằng \(100\% - 25\% = 75\% \) giá niêm yết của món hàng.

Do đó ý a) là sai.

Lời giải

Hướng dẫn giải

Qua hai học kì, điểm trung bình mỗi môn của chị An tăng như sau:

Môn Toán tăng: \(7,5 - 7 = 0,5\) (điểm).

Môn Ngữ văn tăng: \(8,2 - 7,8 = 0,4\) (điểm).

Môn Tiếng Anh tăng: \(8,3 - 8 = 0,3\) (điểm).

Môn Khoa học tự nhiên tăng: \(8,6 - 7,9 = 0,7\) (điểm).

Như vậy, môn Khoa học tự nhiên tăng nhiều nhất, tức môn Khoa học tự nhiên là môn mà chị An tiến bộ nhất.

Điểm trung bình môn Khoa học tự nhiên của chị An ở Học kì II tăng so với Học kì I là: \(\frac{{0,7}}{{7,9}} \cdot 100\% \approx 8,9\% .\)

Câu 4

1) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) \(1,25:\frac{{15}}{{20}} + \left( {25\% - \frac{5}{6}} \right):4\frac{2}{3}.\)                                         b) \[\left( {\frac{4}{5} + \frac{{ - 9}}{7}} \right):\frac{2}{3} + \left( {\frac{{ - 5}}{7} - \frac{{ - 6}}{5}} \right):\frac{2}{3}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay