Cho sơ đồ phả hệ sau
Biết rằng 2 cặp gen quy định 2 tính trạng nói trên không cùng nằm trên một nhóm gen liên kết; bệnh hói đầu do alen trội H nằm trên NST thường qui định, kiểu gen dị nhợp Hh biểu hiện hói đầu ở người nam và không hói đầu ở người nữ. Cặp vợ chồng HH0 và HH1sinh được một người con gái không bị bệnh P và không hói đầu. Xác suất để người con gái này có kiểu gen dị hợp về cả 2 tính trạng và bao nhiêu? Biết rằng người H8,H9 có kiểu gen dị hợp về 2 tính trạng trên.
A. 34.39%
B. 15.04%
C. 33.10%
D. 26,48%
Câu hỏi trong đề: 25 Bộ đề thi thử Sinh Học cực hay có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án : A
Xét bệnh hói đầu :
Nam : HH = Hh = hói đầu ; hh = không hói
Nữ : HH = hói đầu; Hh = hh = không hói
- Xét cặp vợ chồng 1x2 :
Người chồng 1 không bị hói hh
Người vợ 2 bị hói HH
Vậy người con trai 6 bị hói Hh
- Xét cặp vợ chồng 3x4
Người vợ 3 bị hói đầu HH
Người chồng 4 không bị hói đầu hh
Vậy người con gái 7 có kiểu gen Hh ( không gây hói đầu ở nữ)
- Xét cặp vợ chồng 6x7 : Hh x Hh
Người con trai 10 bị hói đầu nên có dạng (1/3 HH : 2/3Hh)
- Xét cặp vợ chồng 8x9 có kiểu gen dị hợp : Hh x Hh
Người con gái số 11 không bị hói có dạng (2/3Hh : 1/3hh)
Xét cặp vợ chồng 10 x 11 :
(1/3 HH : 2/3Hh) x (2/3Hh : 1/3hh)
Kiểu gen đời con theo lý thuyết :
2/9 HH : 5/9Hh : 2/9hh
Họ sinh được người con gái không bị hói đầu có dạng : 5/7Hh : 2/7hh
Xét bệnh P :
- Xét cặp vợ chồng 8x9 bình thường về bệnh P sinh được con trai bị bệnh
alen qui định bệnh P là alen lặn, nằm trên NST thường
A bình thường >> a gây bệnh P
người phụ nữ 11 có dạng (1/3AA : 2/3Aa)
- Người phụ nữ 7 bình thường có mẹ bị bệnh P
Người 7 có kiểu gen Aa
- Người 6 bình thường có bố mẹ bình thường, em gái bị bệnh P
Người 6 có dạng (1/3AA : 2/3Aa)
- Xét cặp vợ chồng 6x7 : (1/3AA : 2/3Aa) x Aa
Đời con theo lý thuyết : 1/3AA : 1/2Aa : 1/6aa
Người con 10 bình thường có dạng 2/5AA : 3/5Aa
- Xét cặp vợ chồng 10 x 11 : (2/5AA : 3/5Aa) x (1/3AA : 2/3Aa)
Đời con theo lý thuyết : 7/15AA : 13/30Aa : 1/10aa
Cặp vợ chồng 10x11 sinh được con gái không bị bệnh P nên có dạng : (14/27AA :
13/27Aa)
Vậy xác suất để người con gái này dị hợp 2 tính trạng là 5/7 x 13/27 = 65/189 = 34,39%
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. ADN và protein không phải loại histon
B. ARN và protein loại histon
C. ARN và protein không phải loại histon
D. ADN và protein loại histon
Lời giải
Đáp án : D
Thành phấn hóa học của NST ở sinh vật nhân thực là AND và protein loại histon
Câu 2
A. 3 và 4
B. 2 và 4
C. 1 và 6
D. 2 và 5
Lời giải
Đáp án : B
Phân tử ADN mạch kép cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung A liên kết với T , G liên kết với X và
ngược lại phân tử AND mạch đơn không cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung
Phân tử tARN có hình thành các liên kết H trong cấu trúc => cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung (G- X , A-U) và ngược lại => 2 đúng
Phân tử mARN dạng mạch thẳng => không cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung
Quá trình dịch mã tuân theo nguyên tắc bổ sung được thể hiện thông qua sự khớp mã giữa bộ ba mã hóa trên mARN và bộ ba đối mã trên t ARN => 4 đúng
Phân tử protein không cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung
Câu 3
A. 1-m, 2-n, 3-k
B. 1-k, 2-m, 3-n
C. 1-n, 2-k, 3-m
D. 1-m, 2-k, 3-n
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Phago
B. Vi khuẩn đường ruột E.coli
C. Vi khuẩn Bacteria
D. Vi khuẩn lam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Tính đặc trưng
B. Tính phổ biến
C. Tính thoái hóa
D. Tính đặc hiệu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Sợi cơ bản
B. Sợi nhiễm sắc
C. Nucleoxom
D. Cromatit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.