Read the text about safety solutions. Circle the correct options.
In the past, there were major safety issues for pedestrians in the town where I lived. (26) ______ people found it challenging to walk and cross the streets without fear. In some areas, there weren't enough sidewalks and crosswalks, which made it very dangerous for people (27) ______ around the town. To reduce these dangers, the city council made rules to stop cars from driving on some streets at certain times. These rules improved these areas for pedestrians (28) ______ they didn't have to worry about getting hit by a car while they (29) ______. The local council also planned to build more sidewalks and crosswalks throughout (30) ______ whole town with the aim of providing pedestrians with clear pathways and safe crossing points, thereby enhancing overall safety.
(26) ______ people found it challenging to walk and cross the streets without fear.
Read the text about safety solutions. Circle the correct options.
In the past, there were major safety issues for pedestrians in the town where I lived. (26) ______ people found it challenging to walk and cross the streets without fear. In some areas, there weren't enough sidewalks and crosswalks, which made it very dangerous for people (27) ______ around the town. To reduce these dangers, the city council made rules to stop cars from driving on some streets at certain times. These rules improved these areas for pedestrians (28) ______ they didn't have to worry about getting hit by a car while they (29) ______. The local council also planned to build more sidewalks and crosswalks throughout (30) ______ whole town with the aim of providing pedestrians with clear pathways and safe crossing points, thereby enhancing overall safety.
A. Much
Quảng cáo
Trả lời:
C
A. Much + N không đếm được: nhiều
B. Little + N không đếm được: một chút, một ít (mang nghĩa tiêu cực)
C. Many + N đếm được số nhiều: nhiều
D. A little + N không đếm được: một chút, một ít
Danh từ ‘people’ sau chỗ trống là danh từ đếm được số nhiều, nên chọn C.
Dịch: Nhiều người thấy khó khăn khi đi bộ và băng qua đường mà không sợ hãi.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
In some areas, there weren't enough sidewalks and crosswalks, which made it very dangerous for people (27) ______ around the town.
A. walk
C
Cấu trúc: adj (for sb) to do sth: thật…(cho ai) làm gì
Dịch: Ở một số khu vực, không có đủ vỉa hè và vạch qua đường, điều này gây nguy hiểm cho mọi người đi bộ khắp thị trấn.
Câu 3:
These rules improved these areas for pedestrians (28) ______ they didn't have to worry about getting hit by a car while they (29) ______.
A. but
D
A. but: nhưng
B. still: vẫn
C. however: tuy nhiên
D. because: bởi vì, vì
Dịch: Quy định này đã cải thiện các khu vực đó cho người đi bộ vì họ không phải lo lắng về việc bị ô tô đâm ...
Câu 4:
These rules improved these areas for pedestrians (28) ______ they didn't have to worry about getting hit by a car while they (29) ______.
A. walk
D
Câu này đang kể về một sự kiện đã xảy ra (ở quá khứ), và hành động ‘đi bộ’ của người đi bộ xảy ra đồng thời với việc họ không phải lo lắng về tai nạn.
→ Dùng thì quá khứ tiếp diễn.
Dịch: Quy định này đã cải thiện các khu vực đó cho người đi bộ vì họ không phải lo lắng về việc bị ô tô đâm khi đang đi bộ.
Câu 5:
The local council also planned to build more sidewalks and crosswalks throughout (30) ______ whole town with the aim of providing pedestrians with clear pathways and safe crossing points, thereby enhancing overall safety.
The local council also planned to build more sidewalks and crosswalks throughout (30) ______ whole town with the aim of providing pedestrians with clear pathways and safe crossing points, thereby enhancing overall safety.
B
‘The’ được sử dụng để chỉ một khu vực cụ thể đã được đề cập trong ngữ cảnh (thị trấn đó).
Dịch: Hội đồng địa phương cũng lên kế hoạch xây dựng thêm nhiều đoạn vỉa hè và vạch qua đường trên toàn thị trấn với mục tiêu cung cấp cho người đi bộ những lối đi thông thoáng và các điểm qua đường an toàn, qua đó nâng cao an toàn chung.
Dịch bài đọc:
Trước đây, ở thị trấn nơi tôi sống có nhiều vấn đề về an toàn đối với người đi bộ. Nhiều người thấy khó khăn khi đi bộ và băng qua đường mà không sợ hãi. Ở một số khu vực, không có đủ vỉa hè và vạch qua đường, điều này gây nguy hiểm cho mọi người đi bộ khắp thị trấn. Để giảm bớt những mối nguy hiểm này, hội đồng thành phố đã ban hành quy định cấm ô tô lưu thông trên một số đường phố vào một số thời điểm nhất định. Quy định này đã cải thiện các khu vực đó cho người đi bộ vì họ không phải lo lắng về việc bị ô tô đâm khi đang đi bộ. Hội đồng địa phương cũng lên kế hoạch xây dựng thêm nhiều đoạn vỉa hè và vạch qua đường trên toàn thị trấn với mục tiêu cung cấp cho người đi bộ những lối đi thông thoáng và các điểm qua đường an toàn, qua đó nâng cao an toàn chung.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
C
Robot sẽ giúp đảm bảo an toàn trong lĩnh vực nào?
A. thuốc men B. khám phá C. phẫu thuật D. năng lượng bền vững
Thông tin: These engineers will design and develop robots for different purposes in almost every field, in particular surgery, where the practice needs to be accurate in order not to put patients in danger. (Các kỹ sư này sẽ thiết kế và phát triển robot cho nhiều mục đích khác nhau trong hầu hết các lĩnh vực, đặc biệt là trong phẫu thuật, nơi mà sự chính xác là rất quan trọng để không làm bệnh nhân gặp nguy hiểm.)
Câu 2
Lời giải
D
A. homelessness (n): tình trạng vô gia cư
B. attraction (n): sự thu hút
C. direction (n): phương hướng
D. congestion (n): sự tắc nghẽn
- Ta có: traffic congestion – tắc nghẽn giao thông
Dịch: Chính phủ đang tìm giải pháp để giảm tình trạng tắc nghẽn giao thông ở các thành phố lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
