Câu hỏi:
16/04/2025 110I. Read the following passage and choose the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Many people would feel a little bit worried about travelling in an autonomous, or self-driving car. However, this kind of transport is already a reality. The idea behind self-driving cars is fairly simple: build a car with cameras and radars that can (1) _________ the vehicle’s surroundings in 360 degrees, perfectly distinguishing road markings, traffic signs, vehicles, people, and all other elements in the environment. The in-car computers then use this information to predict how other objects will move, and determines its own route. There are plenty of advantages to self-driving cars. Imagine getting into your car, typing or saying a(n) (2) _________ into your vehicle’s interface, then letting it drive you to your destination while you read a book, surf the web, or nap. Moreover, self-driving vehicles (3) _________ to be safer. “These cars won’t get drunk or high, drive too fast, or take unnecessary risks – things people do all the time”, said Robin Chase – the founder of Buzzcar. Unfortunately, at the moment, fully self-driving vehicles are not readily available. (4) _________ some automakers and technology companies are getting closer and closer to coming out with fully autonomous vehicles, they're still years away. Still, there are a few vehicles that offer advanced driver (5) _________ features that make them close to being able to drive themselves, such as audible alerts, visual displays or warning signals.
Câu hỏi trong đề: Bộ 8 đề thi học kì 2 Tiếng Anh 10 Bright có đáp án !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
scan (v): kiểm tra cẩn thận
Dịch nghĩa: Ý tưởng đằng sau những chiếc xe tự lái khá đơn giản: chế tạo một chiếc xe có camera và radar có thể kiểm tra cẩn thận 360 độ xung quanh xe.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
location (n): vị trí
Dịch nghĩa: Hãy tưởng tượng bạn bước vào ô tô, nhập hoặc nói một vị trí vào giao diện của phương tiện, sau đó để ô tô đưa bạn đến đích trong khi bạn đọc sách, lướt web hoặc chợp mắt.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
expect (v): mong đợi
Dịch nghĩa: Hơn nữa, các phương tiện tự lái được kỳ vọng sẽ an toàn hơn.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
Although: mặc dù
Dịch nghĩa: Mặc dù một số nhà sản xuất ô tô và công ty công nghệ đang ngày càng tiến gần hơn đến việc tung ra các phương tiện tự lái hoàn toàn, nhưng họ vẫn còn nhiều năm nữa.
Câu 5:
Still, there are a few vehicles that offer advanced driver (5) _________ features that make them close to being able to drive themselves, such as audible alerts, visual displays or warning signals.
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
assistance (n): sự hỗ trợ
driver assistance feature = tính năng hỗ trợ người lái
Dịch nghĩa: Tuy nhiên, vẫn có một số phương tiện cung cấp các tính năng hỗ trợ người lái tiên tiến giúp họ gần như có thể tự lái.
Dịch bài đọc:
Nhiều người sẽ cảm thấy hơi lo lắng khi đi trên một chiếc ô tô tự hành hoặc tự lái. Tuy nhiên, loại phương tiện giao thông này đã là một thực tế. Ý tưởng đằng sau những chiếc xe tự lái khá đơn giản: chế tạo một chiếc xe có camera và radar có thể quét 360 độ xung quanh xe, phân biệt hoàn hảo vạch kẻ đường, biển báo giao thông, xe cộ, con người và tất cả các yếu tố khác trong môi trường. Sau đó, các máy tính trong xe sẽ sử dụng thông tin này để dự đoán cách các vật thể khác sẽ di chuyển và xác định lộ trình của chính nó. Có rất nhiều lợi thế cho những chiếc xe tự lái. Hãy tưởng tượng bạn bước vào ô tô, nhập hoặc nói vị trí vào giao diện của phương tiện, sau đó để phương tiện đưa bạn đến điểm đến trong khi bạn đọc sách, lướt web hoặc ngủ trưa. Hơn nữa, phương tiện tự lái dự kiến sẽ an toàn hơn. Robin Chase – người sáng lập Buzzcar cho biết: “Những chiếc xe này sẽ không gây say xỉn hay say xỉn, lái quá nhanh hay mạo hiểm không cần thiết – những điều mọi người vẫn làm”. Thật không may, tại thời điểm này, các phương tiện tự lái hoàn toàn không có sẵn. Mặc dù một số nhà sản xuất ô tô và công ty công nghệ đang ngày càng tiến gần hơn đến việc tung ra các phương tiện tự lái hoàn toàn, nhưng họ vẫn còn nhiều năm nữa. Tuy nhiên, có một số phương tiện cung cấp các tính năng hỗ trợ người lái tiên tiến giúp họ gần như có thể tự lái, chẳng hạn như cảnh báo bằng âm thanh, hiển thị hình ảnh hoặc tín hiệu cảnh báo.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
You can download these study materials onto your computer at any time.
=> These study materials ______________________________________.
Câu 3:
Câu 4:
“I will show you how to connect the printer to your computer,” my friend told me.
=> My friend said _____________________________________________.
Câu 5:
III. Rewrite the following sentences in the reported speech. Use the given word(s) if any.
“I’m going to buy a new laptop next Monday,” Linda said to Oscar.
=> Linda told _____________________________________________.
Câu 6:
Ⅴ. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
During the pandemic of Coronavirus, besides e-learning, Vietnamese students could also learn by watching lessons which were __________ on TV.Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 8 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 9 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận