Câu hỏi:
16/04/2025 66I. Read the passage below and decide which answer A, B, C or D fits each numbered gap.
Birds differ in their behavior just as much as their physical traits. They even use very different methods to build their nests. Some bird nests have the art of architecture beyond our imagination. Birds (1) ________ their nests in many different places and environments. Some live on high branches, some live in bushes and some of them even nest on the ground. Birds use their nests mainly to hatch their eggs and raise their (2) ________.
Because of the destruction of trees, plants, bushes, etc., these birds are losing their habitats and breeding grounds. There is a great lack of optimal breeding areas for birds. Proper breeding areas for birds are decreasing at an alarming rate. Nowadays, it is hard for birds to find even the space to build nests.
Some birds build nests on naturally formed tree hollows on ancient trees. But (3) ________, there are very less old trees left in our country except rural areas. Ducks are going towards extinction because they build their nest on old trees using the hollows, and we have almost no such trees. We know that birds play an (4) _______ and irreplaceable role in nature.
We should not destroy or harm any bird's nest. We can teach our children to observe birds and nests and how they take care of eggs. If we can encourage our children like this, it will be a great start to their education.
We need to let people know how to keep enough open space around their homes (5) ________ birds will feel safe. This is not just for the birds; it will help us too. We will gain more in the long run if we preserve the forests for our leisure and for animals and birds.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
build (v): xây
Dịch nghĩa: Birds build their nests in many different places and environments. (Chim xây tổ ở nhiều nơi và nhiều môi trường khác nhau.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
offspring (n): con cháu
Dịch nghĩa: Birds use their nests mainly to hatch their eggs and raise their offspring. (Các loài chim sử dụng tổ của chúng chủ yếu để ấp trứng và nuôi con.)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
unfortunately (adv): không may
Dịch nghĩa: But unfortunately, there are very less old trees left in our country except rural areas. (Nhưng rất tiếc, cây cổ thụ ở nước ta còn lại rất ít, ngoại trừ các vùng nông thôn.)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
invaluable (adj): vô giá
Dịch nghĩa: We know that birds play an invaluable and irreplaceable role in nature. (Chúng ta biết rằng các loài chim đóng một vai trò vô giá và không thể thay thế trong tự nhiên.)
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
where: nơi mà
Dịch nghĩa: We need to let people know how to keep enough open space around their homes where birds will feel safe. (Chúng ta cần cho mọi người biết cách giữ đủ không gian thoáng đãng xung quanh nhà của họ, nơi những chú chim sẽ cảm thấy an toàn.)
Dịch bài đọc:
Các loài chim khác nhau về hành vi cũng như đặc điểm thể chất của chúng. Chúng thậm chí còn sử dụng các phương pháp rất khác nhau để xây tổ của mình. Một số tổ chim có kiến trúc nghệ thuật ngoài sức tưởng tượng của chúng ta. Chim xây tổ ở nhiều nơi và môi trường khác nhau. Một số sống trên cành cây cao, một số sống trong bụi rậm và một số thậm chí còn làm tổ trên mặt đất. Chim sử dụng tổ của chúng chủ yếu để ấp trứng và nuôi con của chúng.
Do sự tàn phá của cây cối, thực vật, bụi rậm, v.v., những con chim này đang mất đi môi trường sống và nơi sinh sản. Rất thiếu các khu vực sinh sản tối ưu cho các loài chim. Các khu vực sinh sản thích hợp cho các loài chim đang giảm ở mức báo động. Ngày nay, các loài chim thậm chí còn khó tìm được không gian để xây tổ.
Một số loài chim làm tổ trên các hốc cây hình thành tự nhiên trên các cây cổ thụ. Nhưng thật không may, có rất ít cây cổ thụ ở nước ta ngoại trừ các vùng nông thôn. Vịt sắp tuyệt chủng vì chúng làm tổ trên những cây cổ thụ bằng cách sử dụng các hốc cây, và chúng ta hầu như không có những cây như vậy. Chúng tôi biết rằng các loài chim đóng một vai trò vô giá và không thể thay thế trong tự nhiên.
Chúng ta không nên phá hoại hay làm hại bất kỳ tổ chim nào. Chúng ta có thể dạy con mình quan sát các loài chim và tổ cũng như cách chúng chăm sóc trứng. Nếu chúng ta có thể khuyến khích con cái mình như vậy, đó sẽ là một khởi đầu tuyệt vời cho việc học của chúng. Chúng ta cần cho mọi người biết cách giữ đủ không gian thoáng xung quanh nhà của họ, nơi mà chim sẽ cảm thấy an toàn. Điều này không chỉ dành cho những con chim; nó cũng sẽ giúp chúng ta. Về lâu dài, chúng ta sẽ thu được nhiều lợi ích hơn nếu chúng ta bảo tồn các khu rừng để chúng ta giải trí cũng như cho các loài động vật và chim chóc.
Đã bán 321
Đã bán 121
Đã bán 218
Đã bán 1k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Ⅴ. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence or replace the underlined word.
Chen ________ us that air pollution _________ a serious problem in Beijing.Câu 3:
Tom said to his sister “I want to buy a gift for our mother”.
=> Tom told ___________________________________.
Câu 4:
Câu 5:
We want to visit a temple. It opens at 7.00. (that)
=> The temple__________________________________.
Câu 6:
III. Rewrite the sentences without changing the meaning of the first ones.
They don’t understand the problem. They won’t find a solution.
=> If they _____________________________________.
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 8 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 9 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận