Câu hỏi:
17/04/2025 203V. Read the following passage and choose the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Tourism is an important part of the global economy and eco-tourism has grown (21) ________ than any other sector in the industry recently. Eco-tourism aims to be the most sustainable, environmentally friendly kind of tourism possible. The term ‘eco-tourism’ has been used (22) ________ 1983 to refer to vacations that are spent in natural environments without disturbing or damaging natural habitats. Profits from this type of tourism generally help support the local economy and (23) ________ projects. Quite often, eco-tourism is done in remote parts of our planet which not many tourists have ever seen before. Therefore, it is also a great way to experience new cultures and original lifestyles. Unfortunately, (24) ________ eco-tourism tries its best to keep the adverse impact on our environment to a minimum, chances are that the local wildlife will still be disturbed to a certain extent. Let’s look at Kenya, where trips on safari are usually in the morning. This is also the time when lions go hunting. However, the eco-tourists (25) ________ many other animals away, meaning that lions in the area have to hunt in the hot, tiring hours of the day. Clearly, it’s better to shoot pictures of animals than to shoot guns at them, but whether you are eco-tourists or not, the animals would probably just prefer to be left alone.
Câu hỏi trong đề: Bộ 8 đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Bright có đáp án !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
Sau động từ ‘grown’ phải là trạng từ, có từ nhận biết ‘than’ => so sánh hơn: S + V + more + adv + than
Hướng dẫn dịch: Du lịch là một phần quan trọng của nền kinh tế toàn cầu và du lịch sinh thái đã phát triển nhanh hơn bất kỳ ngành nào khác trong ngành gần đây.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
Từ nhận biết thì hiện tại hoàn thành, đi với thời gian cụ thể dùng ‘since’
Hướng dẫn dịch: Thuật ngữ 'du lịch sinh thái' đã được sử dụng từ năm 1983 để chỉ các kỳ nghỉ được thực hiện trong môi trường tự nhiên mà không làm xáo trộn hoặc gây tổn hại đến môi trường sống tự nhiên.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
- environmental: thuộc về môi trường
- organic: hữu cơ
- wild: hoang dã
- natural: tự nhiên
Hướng dẫn dịch: Lợi nhuận từ loại hình du lịch này thường giúp hỗ trợ nền kinh tế địa phương và dự án môi trường.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
- additionally: ngoài ra
- as a result: kết quả là
- although: mặc dù
- because: bởi vì
Hướng dẫn dịch: Thật không may, mặc dù du lịch sinh thái cố gắng hết sức để giảm thiểu tác động xấu đến môi trường của chúng ta, nhưng rất có thể là động vật hoang dã địa phương vẫn sẽ bị xáo trộn ở một mức độ nhất định.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
- frighten: hoảng sợ
- throw: ném
- annoy: làm phiền
- shock: sốc
Hướng dẫn dịch: Tuy nhiên, khách du lịch sinh thái khiến nhiều loài động vật khác sợ hãi, có nghĩa là sư tử trong khu vực phải săn mồi vào những giờ nóng nực và mệt mỏi trong ngày.
Dịch bài đọc:
Du lịch là một phần quan trọng của nền kinh tế toàn cầu và du lịch sinh thái đã phát triển nhanh hơn bất kỳ ngành nào khác trong ngành gần đây. Du lịch sinh thái nhằm mục đích trở thành loại hình du lịch bền vững, thân thiện với môi trường nhất có thể. Thuật ngữ 'du lịch sinh thái' đã được sử dụng từ năm 1983 để chỉ các kỳ nghỉ được thực hiện trong môi trường tự nhiên mà không làm xáo trộn hoặc gây tổn hại đến môi trường sống tự nhiên. Lợi nhuận từ loại hình du lịch này thường giúp hỗ trợ nền kinh tế địa phương và dự án môi trường. Khá thường xuyên, du lịch sinh thái được thực hiện ở những vùng xa xôi trên hành tinh của chúng ta mà trước đây không nhiều khách du lịch từng thấy. Do đó, đây cũng là một cách tuyệt vời để trải nghiệm những nền văn hóa mới và lối sống nguyên bản. Thật không may, mặc dù du lịch sinh thái cố gắng hết sức để giảm thiểu tác động xấu đến môi trường của chúng ta, nhưng rất có thể là động vật hoang dã địa phương vẫn sẽ bị xáo trộn ở một mức độ nhất định. Hãy nhìn vào Kenya, nơi các chuyến đi săn thường diễn ra vào buổi sáng. Đây cũng là lúc sư tử đi săn mồi. Tuy nhiên, khách du lịch sinh thái khiến nhiều loài động vật khác sợ hãi, có nghĩa là sư tử trong khu vực phải săn mồi vào những giờ nóng nực và mệt mỏi trong ngày. Rõ ràng, chụp ảnh động vật tốt hơn là bắn súng vào chúng, nhưng cho dù bạn có phải là khách du lịch sinh thái hay không, những con vật này có lẽ sẽ chỉ thích được ở một mình.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Palau consists of __(36)__ islands and is enclosed by coral reefs.
Câu 3:
Fossil fuels are sources of energy. They have developed within the earth over millions of years.
=> ________________________________________________.
Câu 4:
Câu 5:
V. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Annie prefers beach holidays to sightseeing tours because they are more relaxing.
Câu 6:
VII. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any.
Jane Goodall is one of the world’s foremost experts on chimpanzees. She has travelled around the globe to encourage youths to be active in protecting the planet. (Combine the sentences using Relative Clauses.)
=> ________________________________________________.
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 8 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Cần Thơ năm 2023 - 2024 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 9 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 9 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận