Cho sơ đồ phả hệ sau:
Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Trong các phát biều sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Có 9 người trong phả hệ này chưa xác định được chính xác kiểu gen do chưa có đủ thông tin.
(2) Có chính xác 11 người trong phả hệ này có kiểu gen đồng hợp tử.
(3) Tất cả những người bị bệnh trong phả hệ này đều có kiểu gen đồng hợp tử.
(4) Những người không bị bệnh trong phả hệ này đều không mang alen gây bệnh.
(5) Bệnh do gen lặn quy định.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn B.
Tính trạng di truyền liên tục qua các thế hệ biết bố mẹ 12 x 13 bị bệnh nhưng sinh con 19 không bị bệnh.
=> Bệnh do gen trội quy định.
=> 5 sai.
Bố bình thường (3) sinh con gái bị bệnh (9) , sinh con trai (12) bị bện
=> Gen nằm trên NST thường.
A- bị bệnh >> a không bị bệnh.
Kiểu gen aa : 1 ,3,7,8,9, 14,11,15,16,18,19 > 9 kiểu gen đông hợp tử.
Kiểu gen Aa : 2 , 4,5,6,10 ,12,13 ; kiểu gen của 17 và 20 dạng A- ().
=> Chưa xác định được kiểu gen của 17 và 20 .
(1) Sai và (2) chưa chính xác.
(3) Sai.
(4) Đúng.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Sự thích nghi của sinh vật.
B. Mức phản ứng.
C. Sự mềm dẻo kiểu hình.
D. Sự thích nghi kiểu gen.
Lời giải
Chọn C.
Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là thường biến (mềm dẻo kiểu hình).
Câu 2
A. Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prôtêin và axit nucleic.
B. Sự xuất hiện các prôtêin và axi nucleic chưa phải là xuất hiện sự sống.
C. Trong quá trình tiến hóa, ARN xuất hiện trước AND và prôtêin.
D. Prôtêin có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã và dịch mã.
Lời giải
Chọn C.
Thí nghiệm chức minh : Các đơn phân nucleotit có thể tự lắp ghép thành những đoạn ARN ngắn, có thể nhân đôi mà không cần đến sự xúc tác của enzim.
=> Khi các enzyme chưa xuất hiện thì ARN đã được tổng hợp (xuất hiện) trong khi AND thì khi tổng hợp cần có sự xúc tác của các enzyme (ADN xuất hiện sau khi có enzyme xúc tác).
=> ARN là chất xuất hiện trước protein và AND.
Câu 3
A. 48 tế bào
B. 24 tế bào
C. 36 tế bào
D. 30 tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Dựa theo tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời lai.
B. Dùng đột biến gen để xác định.
C. Tạo điều kiện để xảy ra hoán vị gen.
D. Dùng phương pháp lai phân tích.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Tách nhân ra khỏi hợp tử, sau đó phận chia thành nhiều phần nhỏ rồi lại chuyển vào hợp tử.
B. Tách phôi thành 2 hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành 1 phôi riêng biệt.
C. Phối hợp 2 hay nhiều phôi thành 1 thể khảm.
D. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi mới phát triển theo hướng có lợi cho con người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Phân tử AND có nucleotit loại A chiếm 10%.
B. Phân tử AND có nucleotit loại A chiếm 20%.
C. Phân tử AND có nucleotit loại A chiếm 40%.
D. Phân tử AND có nucleotit loại A chiếm 30%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Gen qui định tính trạng nằm trong tế bào chất.
B. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường nhưng chịu ảnh hưởng của giới tính.
C. Gen qui định tính trạng chịu ảnh hưởng của môi trường.
D. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.