Tìm tọa độ vecto x trong cơ sở {(1, 1, 1); (2, 1, 1); (1, 2, 1)}, biết tọa độ vecto x trong cơ sở {(1, 1, 0); (1, 0, 1); (1, 1, 1) } là \[{(2,3,1)^{\rm{T}}}.\]
A. \[{(3, - 1, - 2)^{\rm{T}}}\]
B. Các câu kia đều sai
C. \[{(2, - 3,1)^{\rm{T}}}\]
D. \[{(3,2, - 1)^{\rm{T}}}\]
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án D
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. (1, 3, 1)
B. (3, -1, -1)
C. (-1, 3, -1)
D. (3, 1, 1)
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. (1, 0, 3)
B. (3, 1, 0)
C. (1, 3, 0)
D. (3, 0, 1)
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 8: Tìm vecto x biết tọa độ của x trong cơ sở \[{\rm{E}} = (1,1,1);(1,2,1);(1,1,2)\] là [x]E = (4, 2, 1)T
A. \[{\rm{x}} = {(2,0,8)^{\rm{T}}}\]
B. \[{\rm{x}} = {(7,4,5)^{\rm{T}}}\]
C. \[{\rm{x}} = {(7,9,8)^{\rm{T}}}\]
D. \[{\rm{x}} = {(3,1,4)^{\rm{T}}}\]
Chọn đáp án C
Câu 3
A. (−1, 3)
B. (3, 2)
C. (3, −1)
D. (2, 3)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \[(1, - 1,1).\]
B. \[(2, - 1,1).\]
C. \[(1,1,1).\]
D. \[(1, - 1,2).\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. (3, -4, 0)
B. (3, -4, 2)
C. (-4, 2, 3)
D. (2, -4, 3)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \[{(2, - 4,5)^{\rm{T}}}\]
B. \[{(2,1, - 1)^{\rm{T}}}\]
C. (3, 1, 4)T
D. (3, 4, 1)T
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.