Khi nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, người ta đã căn cứ vào loại bằng chứng trực tiếp nào sau đây để có thể xác định loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau?
A. Cơ quan tương đồng
B. Hóa thạch
C. Cơ quan tương tự
D. Cơ quan thoái hóa.
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn B
Người ta căn cứ vào hóa thạch – đây là bằng chứng trực tiếp nhất
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 1/3
B. 2/3
C. 3/4
D. 1/4
Lời giải
Chọn A
Cặp vợ chồng II2 x II3 :
Vợ chồng bình thường sinh ra con bị bệnh
=> Alen qui định tính trạng bị bệnh là alen lặn
Mà người cn bị bệnh là con gái, trong khi bố bình thường
=> Alen gây bệnh nằm trên NST thường
Vậy qui ước A bình thường >> a gây bệnh
Người II2 bình thường A- có bố bị bệnh nên sẽ phải mang 1 alen a được di truyền từ bố
=> Người II2 có kiểu gen là Aa
Tương tự, người II3 có kiểu gen là Aa
Đời con theo lý thuyết của cặp vợ chồng II2 x II3 là : 1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa
Người con III2 bình thường A- , xác suất để người con này không mang alen bệnh là 1/4 : 3/4 = 1/3
Câu 2
A. làm tăng khả năng xuất hiện biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới
B. Hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp, tạo điều kiện cho các gen quý trên hai nhiễm sắc thể tương đồng có điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau.
C. Hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm gen quý.
D. Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống
Lời giải
Chọn C
Liên kết gen có ý nghĩa là hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm gen quý.
Điều này thông qua việc các gen liên kết với nhau di truyền cùng nhau
Câu 3
A. 9/16
B. 7/24
C. 9/32
D. 5/36
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (3)
D. (2), (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Trong số những cá thể bình thường, tỉ lệ cá thể có kiểu gen AaBbDd chiếm 12,5%.
B. F1 có 104 kiểu gen đột biến
C. Cơ thể cái tạo ra tối đa 8 loại giao tử
D. Hợp tử đột biến ở F1 chiếm tỉ lệ 19%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
B. 40 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
C. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình
D. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nuôi tế bào tạo mô sẹo
B. Dung hợp tế bào trần.
C. Nuôi hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh
D. Tạo giống bằng chọn lọc dòng tế bào xoma có biến dị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.