Câu hỏi:
19/04/2025 18Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống. (2 điểm)
\(\frac{1}{4}\) .......\(\frac{7}{{24}}\,\, + \,\,\frac{9}{{24}}\) |
\(\frac{8}{{21}}\,\, \times \,\,\frac{{14}}{{16}}\) ...1 |
\(2\,\,:\,\,\frac{5}{9}\) ..... \(\frac{{36}}{{10}}\) |
\(\frac{4}{5}\) ....\(\frac{{37}}{{40}}\,\, - \,\,\frac{{21}}{{40}}\) |
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
Quảng cáo
Trả lời:
\(\frac{1}{4}\,\, < \,\frac{7}{{24}}\,\, + \,\,\frac{9}{{24}}\) Giải thích: \(\frac{1}{4}\, = \frac{{1 \times 6}}{{4 \times 6}}\,\, = \,\frac{6}{{24}}\) \(\,\frac{7}{{24}}\,\, + \,\,\frac{9}{{24}} = \frac{{16}}{{24}}\) So sánh: \(\,\frac{6}{{24}}\,\, < \,\frac{{16}}{{24}}\) Vậy \(\frac{1}{4}\,\, < \,\frac{7}{{24}}\,\, + \,\,\frac{9}{{24}}\)
|
\(\frac{8}{{21}}\,\, \times \,\,\frac{{14}}{{16}}\,\,\, < \,1\) Giải thích: \(\frac{8}{{21}}\,\, \times \,\,\frac{{14}}{{16}}\, = \frac{{\not 8}}{{3 \times \not 7}} \times \frac{{\not 2 \times \not 7}}{{\not 8 \times \not 2}} = \frac{1}{3}\) So sánh: \(\frac{1}{3}\,\, < \,1\) Vậy \(\frac{8}{{21}}\,\, \times \frac{{14}}{{16}}\,\, < \,1\) |
\(2\,\,:\,\,\frac{5}{9}\,\, = \,\,\frac{{36}}{{10}}\) Giải thích: \(2\,\,:\,\,\frac{5}{9}\,\, = \frac{2}{1} \times \frac{9}{5} = \frac{{18}}{5}\) \(\frac{{36}}{{10}} = \frac{{36:2}}{{10:2}} = \frac{{18}}{5}\) So sánh: \(\,\frac{{18}}{5}\,\, = \frac{{18}}{5}\) Vậy: \(2:\frac{5}{9}\,\, = \frac{{36}}{{10}}\,\) |
\(\frac{4}{5}\,\,{\bf{ < }}\,\frac{{37}}{{40}}\,\, - \,\,\frac{{21}}{{40}}\) Giải thích: \(\,\frac{{37}}{{40}}\,\, - \,\,\frac{{21}}{{40}} = \frac{{16}}{{40}}\) \(\frac{4}{5}\, = \frac{{4 \times 8}}{{5 \times 8}}\, = \,\frac{{32}}{{40}}\) So sánh: \(\,\frac{{16}}{{40}}\,\, < \frac{{32}}{{40}}\) Vậy: \(\frac{4}{5}\,\, < \frac{{37}}{{40}}\, - \frac{{21}}{{40}}\) |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Điền số thích hợp vào ô trống: (0,5 điểm)
\(\frac{3}{4}\) m2 \(\frac{1}{5}\) dm2 = ........mm2
Câu 2:
Điền dấu thích hợp vào ô trống: (0,5 điểm)
\[\frac{5}{6}\,\, + \,\,\frac{2}{5}\] .......\[\frac{7}{6}\]
Câu 4:
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
247 897 654 + 124 301 247
|
951 345 012 – 98 671 302
|
485 102 × 23
|
975 237 : 56
|
Câu 5:
Câu 6:
Tính bằng cách thuận tiện. (1 điểm)
\(\frac{4}{5}\,\, \times \,\,\frac{6}{7}\,\, + \,\,\frac{4}{5}\,\, \times \,\,\frac{3}{7}\) |
\(\frac{5}{9}\,\, + \,\,\frac{5}{7}\,\, + \,\,\frac{9}{7}\,\, + \,\,\frac{4}{9}\) |
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
18 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép cộng phân số có đáp án
12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án
13 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Hình bình hành, hình thoi có đáp án
15 bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
15 bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận