Câu hỏi:

21/04/2025 107 Lưu

Mức trách nhiệm bảo hiểm là số tiền tối đa mà doanh nghiệp bảo hiểm có thể phải trả cho người thứ ba theo quy định tại Thông tư số 22/2016/TT-BTC về bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe cơ giới là:

A. Đối với thiệt hại về người: 100 triệu đồng/người/1 vụ tai nạn

B. Đối với tài sản do xe môtô hai bánh, mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự (kể cả xe cơ giới dùng cho người tàn tật) gây ra là 50 triệu đồng/1 vụ tai nạn

C. Đối với thiệt hại về tài sản do xe ô tô, máy kéo, xe máy thi công, xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp và các loại xe đặc chủng khác sử dụng vào mục đích an ninh, quốc phòng (kể cả rơ-mooc và sơ mi rơ mooc được kéo bởi xe ô tô hoặc máy kéo) gây ra là 100 triệu đồng/1 vụ tai nạn

D. A, B, C đúng.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm được trả theo quy định của pháp luật.

B. Tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm được trả có thể thấp hơn tỷ lệ do pháp luật quy định.

C. Ngoài tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp bảo hiểm có thể trả thêm theo thỏa thuận giữa doanh nghiệp bảo hiểm và đại lý bảo hiểm.

D. A, B đúng.

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 2

A. Chịu trách nhiệm bồi thường 30% tổn thất

B. Không chịu trách nhiệm bồi thường

C. Chịu trách nhiệm bồi thường 50% tổn thất

D. Chịu trách nhiệm bồi thường 100% tổn thất

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 3

A. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm/người thứ ba có thể nhận được tối đa bằng thiệt hại của họ trong sự kiện bảo hiểm

B. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm/người thứ ba có thể nhận được tối đa bằng thiệt hại của họ trong sự kiện bảo hiểm và không được lớn hơn số tiền bảo hiểm

C. Người bảo hiểm chỉ bồi thường trên cơ sở người được bảo hiểm thừa nhận nghĩa vụ của mình

D. B, C đúng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Đại lý bảo hiểm không nộp phí bảo hiểm đã thu của bên mua bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm.

B. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm, đối tượng bảo hiểm không tồn tại.

C. Bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bảo hiểm.

D. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm biết sự kiện bảo hiểm đã xảy ra.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Hợp đồng bảo hiểm được giao kết, trong đó có thỏa thuận giữa doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm về việc bên mua bảo hiểm nợ phí bảo hiểm

B. Hợp đồng bảo hiểm được giao kết, bên mua bảo hiểm chưa đóng phí bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm không có thỏa thuận về việc nợ phí bảo hiểm

C. Hợp đồng bảo hiểm được giao kết và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm

D. Có bằng chứng về hợp đồng bảo hiểm được ký kết và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Bảo hiểm y tế

B. Bảo hiểm chăm sóc sức khoẻ

C. Bảo hiểm tai nạn con người

D. Bảo hiểm trách nhiệm người sử dụng lao động

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Quyền sử dụng, quyền tài sản đối với đối tượng được bảo hiểm

B. Quyền sở hữu, quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền tài sản; quyền, nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng đối với bên mua bảo hiểm

C. Quyền, nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng đối với đối tượng được bảo hiểm

D. Quyền sở hữu, quyền chiếm hữu đối với đối tượng được bảo hiểm

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP