Câu hỏi:

02/05/2025 22

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA,

GIAI ĐOẠN 2018 – 2021

Năm

2018

2020

2021

Tổng số

7570,9

7278,9

7238,9

Trong đó

Lúa đông xuân

3102,8

3024,0

3006,8

Lúa hè thu và thu đông

2784,8

2669,1

2673,5

Lúa mùa

1683,3

1585,8

1558,5

 

 

a) Tổng diện tích lúa, diện tích lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.

b) Diện tích lúa mùa giảm nhiều nhất và nhanh nhất trong các vụ lúa ở nước ta.

c) Tỉ trọng diện tích lúa đông xuân luôn lớn nhất và có xu hướng tăng lên.

d) Biểu đồ tròn là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ của nước ta qua các năm.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Sai vì tổng diện tích lúa, diện tích lúa đông xuân, lúa hè thu và thu đông đều giảm.

b) Đúng vì:

- Diện tích lúa đông xuân giảm 96 nghìn ha; giảm 1,03 lần.

- Diện tích lúa hè thu và đông xuân giảm 111,3 nghìn ha; giảm 1,04 lần.

- Diện tích lúa mùa giảm 124,8 nghìn ha, giảm 1,08 lần.

c) Đúng vì dựa vào công thức tính tỉ trọng, ta có bảng sau:

DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA,

GIAI ĐOẠN 2018 – 2021

(Đơn vị: %)

Năm

2018

2020

2021

Tổng số

100

100

100

Trong đó

Lúa đông xuân

41

41,5

41,5

Lúa hè thu và thu đông

36,8

36,7

36,9

Lúa mùa

22,2

21,8

21,5

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho bảng số liệu:

LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG NĂM 2022 TẠI VINH

                                                                                                         (Đơn vị: mm)

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Lượng mưa

27,4

77,2

68,8

110,8

280,7

63,8

255,6

166,3

1166,7

352,0

718,6

47,2

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023, NXB Thống kê 2024)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tổng lượng mưa trong mùa mưa tại Vinh năm 2022? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mm).

Xem đáp án » 02/05/2025 191

Câu 2:

Biết tổng diện tích rừng của nước ta năm 2021 là 14,7 triệu ha, diện tích rừng tự nhiên là 10,1 triệu ha. Hãy cho biết tỉ lệ diện tích rừng tự nhiên trong tổng diện tích rừng cả nước là bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %)

Xem đáp án » 02/05/2025 152

Câu 3:

Cho thông tin sau:

Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, được bồi tụ phù sa bởi hệ thống sông Mê Công và phù sa biển. Địa hình thấp và khá bằng phẳng. Vùng có ba mặt giáp biển, trên bề mặt đồng bằng có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, thuận lợi cho nhiều hoạt động kinh tế.

a) Nhóm đất phổ biến của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là nhóm đất phù sa.

b) Địa hình kết hợp với đất đai đã tạo thuận lợi cho vùng quy hoạch sản xuất lương thực, thực phẩm quy mô lớn.

c) Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều thuận lợi cho việc phát triển tổng hợp kinh tế biển, đặc biệt là ngành thủy sản và giao thông vận tải biển.

d) Đồng bằng sông Cửu Long là vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu, làm gia tăng những hiện tượng thời tiết cực đoan, tình trạng xăm nhập mặn, thiếu nước ngọt vào mùa khô ngày càng nghiêm trọng.

Xem đáp án » 02/05/2025 90

Câu 4:

Tổng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta năm 2022 là 732 tỉ USD, trong đó trị giá xuất khẩu so với trị giá nhập khẩu là 103,3%. Tính giá trị xuất khẩu của nước ta năm 2022. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD)

Xem đáp án » 02/05/2025 81

Câu 5:

Hướng phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ không phải là

Xem đáp án » 02/05/2025 68

Câu 6:

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2010 – 2023

Năm

Chỉ số

2010

2015

2020

2023

Diện tích gieo trồng (triệu ha)

7,5

7,8

7,3

7,1

Sản lượng (triệu tấn)

40,0

45,1

42,7

43,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, 2023)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính năng suất lúa của nước ta năm 2023. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của tạ/ha)

Xem đáp án » 02/05/2025 62

Câu 7:

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 23 đến câu 28

Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM

TẠI HÀ NỘI NĂM 2021

(Đơn vị: oC)

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Nhiệt độ

16,9

20,9

22,5

25,6

29,7

31,6

30,8

30,5

28,7

24,6

22,5

19,4

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023, NXB Thống kê 2024)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhiệt độ trung bình năm tại Hà Nội năm 2021 (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của oC)

Xem đáp án » 02/05/2025 45
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua