Câu hỏi:
11/05/2025 5II. Phần tự luận. (7 điểm)
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
\(\frac{4}{5}\,\, + \,\,\frac{9}{7}\,\,..............\,\,\frac{8}{7}\,\, - \,\,\frac{1}{{10}}\) |
\(\frac{9}{4}\,\, \times \,\,8\,\,............\,\,\frac{5}{8}\,\,:\,\,\frac{5}{4}\) |
\(\frac{{23}}{{28}}\,\, - \,\,\frac{4}{7}\,\,...........\,\,2\) |
\(\,3\,\,..............\,\,\frac{7}{9}\,\, + \,\,\frac{5}{7}\,\) |
Quảng cáo
Trả lời:
\(\frac{4}{5}\,\, + \,\,\frac{9}{7}\,\, > \frac{8}{7}\,\, - \,\,\frac{1}{{10}}\) Giải thích \(\frac{4}{5}\,\, + \,\,\frac{9}{7}\,\, = \frac{{4 \times 7}}{{5 \times 7}}\,\, + \,\,\frac{{9 \times 5}}{{7 \times 5}} = \frac{{28}}{{35}} + \frac{{45}}{{35}} = \frac{{28 + 45}}{{35}} = \frac{{73}}{{35}}\) \(\frac{8}{7}\,\, - \,\,\frac{1}{{10}} = \frac{{8 \times 10}}{{7 \times 10}} - \frac{{1 \times 7}}{{10 \times 7}} = \frac{{80}}{{70}} - \frac{7}{{70}} = \frac{{73}}{{70}}\) So sánh: Hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số nhỏ hơn thì lớn hơn. Vậy: \(\frac{{73}}{{35}} > \frac{{73}}{{70}}\) Vậy dấu cần điền là: > |
\(\frac{9}{4}\,\, \times \,\,8\,\, > \,\,\frac{5}{8}\,\,:\,\,\frac{5}{4}\) Giải thích \(\frac{9}{4} \times 8 = \frac{9}{4} \times \frac{8}{1} = \frac{9}{{\not 4}} \times \frac{{\not 4 \times 2}}{1} = 18\) \(\frac{5}{8}:\frac{5}{4} = \frac{5}{8} \times \frac{4}{5} = \frac{{\not 5}}{{\not 4 \times 2}} \times \frac{{\not 4}}{{\not 5}} = \frac{1}{2}\) So sánh: 18 > 1; \(\frac{1}{2}\) có tử số nhỏ hơn mẫu số nên nhỏ hơn 1. Vậy dấu cần điền là: > |
\(\frac{{23}}{{28}}\,\, - \,\,\frac{4}{7}\,\, < \,2\) Giải thích \(\frac{{23}}{{28}}\,\, - \,\,\frac{4}{7}\, = \frac{{23}}{{28}} - \frac{{4 \times 4}}{{7 \times 4}} = \frac{{23}}{{28}} - \frac{{16}}{{28}} = \frac{{23 - 16}}{{28}} = \frac{7}{{28}}\) So sánh: \(\frac{7}{{28}} < 1\) do tử số nhỏ hơn mẫu số Vậy dấu cần điền là: < |
\(\,3\,\, > \,\frac{7}{9}\,\, + \,\,\frac{5}{7}\,\) Giải thích \(\,3\,\, = \,\frac{3}{1}\,\, = \,\,\frac{{3 \times 63}}{{1 \times 63}}\, = \frac{{189}}{{63}}\) \(\,\,\frac{7}{9}\,\, + \,\,\frac{5}{7}\, = \frac{{7 \times 7}}{{9 \times 7}} + \frac{{5 \times 9}}{{7 \times 9}} = \frac{{49}}{{63}} + \frac{{45}}{{63}} = \frac{{94}}{{63}}\) So sánh: \(\,\,\frac{{189}}{{63}}\, > \frac{{94}}{{63}}\) Vậy dấu cần điền là: > |
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tính bằng cách thuận tiện. (1 điểm)
\(\frac{5}{{23}}\,\,:\,\,\frac{{15}}{{46}}\,\, + \,\,\frac{{46}}{{15}}\,\,:\,\,\frac{{23}}{5}\) = ……………………………………………………………………= …………………………………………………………………….
Câu 2:
Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
\[........\,\, \times \,\,\frac{5}{9}\,\, = \,\,0\]
Câu 4:
(1 điểm) Khoanh tròn vào phân số:
a) Bé hơn 1: \(\frac{{23}}{{25}};\,\,\frac{{67}}{{49}};\,\,\frac{3}{2};\,\,\frac{5}{5};\,\,\frac{1}{2}\)
b) Lớn hơn 1: \(\frac{{67}}{{25}};\,\,\frac{3}{2};\,\,\frac{9}{{18}};\,\,\frac{{47}}{{47}};\,\,\frac{{67}}{{29}}\)
Câu 5:
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
\[\frac{5}{9}\] bằng phân số:
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
18 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép cộng phân số có đáp án
13 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Hình bình hành, hình thoi có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận