Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Suggested outline:

Morning Activities:

- Describe what time you wake up.

- Mention any activities you do right after waking up (e.g., breakfast, shower, exercise,...).

- Include how you prepare for the day (getting dressed, checking the calendar,...).

Work/School:

- Discuss what you do during the day, such as school activities.

- Highlight any regular tasks, or classes you attend.

Afternoon Activities:

Talk about lunch, hobbies, or leisure time (e.g., reading, walking, spending time with family,...).

Evening Routine:

- Describe what time you get home.

- Mention any evening activities like dinner, relaxation, or watching TV,...

Tạm dịch:

Hoạt động buổi sáng:

- Miêu tả thời gian bạn thức dậy.

- Đề cập đến các hoạt động bạn làm ngay sau khi thức dậy (ví dụ: ăn sáng, tắm rửa, tập thể dục,...).

- Bao gồm việc bạn chuẩn bị cho ngày mới như thế nào (mặc đồ, xem lịch,...).

Công việc/Học tập:

- Nói về những việc bạn làm trong cả ngày, chẳng hạn như các hoạt động ở trường.

- Nêu bật những công việc hoặc lớp học bạn tham gia thường xuyên.

Hoạt động buổi chiều:

Nói về bữa trưa, sở thích hay thời gian thư giãn (ví dụ: đọc sách, đi bộ, dành thời gian với gia đình,...).

Hoạt động buổi tối:

- Nhắc đến thời gian bạn về nhà.

- Đề cập đến các hoạt động buổi tối như ăn tối, thư giãn hoặc xem TV,...

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Chọn A

Lời giải

Chọn B

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP