Câu hỏi:
31/05/2025 131
Complete the sentences with suitable words.
contemporary key orchestra mainstream poetry
He was never part of the literary ________ as a writer.
Complete the sentences with suitable words.
contemporary key orchestra mainstream poetry
He was never part of the literary ________ as a writer.
Quảng cáo
Trả lời:
Dịch nghĩa: Anh ấy chưa bao giờ thuộc dòng văn học chính thống với tư cách là một nhà văn.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
She plays the flute in the school ________.
Lời giải của GV VietJack
Dịch nghĩa: Cô ấy thổi sáo trong dàn nhạc của trường.
Câu 3:
The museum contains 6,000 ________ and modern artworks.
The museum contains 6,000 ________ and modern artworks.
Lời giải của GV VietJack
Dịch nghĩa: Bảo tàng chứa 6.000 tác phẩm nghệ thuật đương đại và hiện đại.
Câu 4:
It is a must for any professional vocalist to always avoid singing off ________.
It is a must for any professional vocalist to always avoid singing off ________.
Lời giải của GV VietJack
key
Dịch nghĩa: Điều bắt buộc đối với bất kỳ ca sĩ chuyên nghiệp nào là luôn tránh hát lạc giọng.
Câu 5:
In the 18th century, art was seen, along with music and ________, as something edifying.
Lời giải của GV VietJack
poetry
Dịch nghĩa: Vào thế kỷ 18, nghệ thuật, cùng với âm nhạc và thơ ca, được xem như những thứ giúp mở mang trí óc.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
C
Dịch nghĩa: Dàn nhạc đã chơi không đúng nhịp, vì vậy tôi đã bắt họ tập lại với nhịp độ chậm hơn.
Lời giải
B
Dịch nghĩa: Họ khen ngợi nhau về khả năng cộng tác hiệu quả trong một nhóm.
= Vì khả năng cộng tác hiệu quả như một nhóm, họ khen ngợi lẫn nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.