Choose the correct answer A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s).
Harmful fossil fuels contribute significantly to global warming and climate change.
Choose the correct answer A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s).
Câu hỏi trong đề: Bài tập từ vựng Tiếng Anh Chủ đề 9: Energy có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
A
harmful = detrimental: có hại
disadvantageous: bất lợi
painful: đau đớn
evil: xấu xa
Dịch nghĩa: Nhiên liệu hóa thạch tác động tiêu cực đối với sự nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
One of the ways to reduce one's carbon footprint is to save electricity at home.
Lời giải của GV VietJack
C
reduce = decrease: giảm
shorten: rút ngắn
shrink: co lại
disappear: biến mất
Dịch nghĩa: Một trong những cách để một người cắt giảm lượng khí thải các-bon là sử dụng điện ở nhà một cách tiết kiệm.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
C
Sửa: Developments → Development
Vì Sustainable Development Goals (SDGs) là một danh từ riêng.
Dịch nghĩa: Các nguồn năng lượng tái tạo đóng vai trò quan trọng trong "Mục tiêu Phát triển Bền vững".
Lời giải
invention
Dịch nghĩa: Phát minh bóng đèn của Thomas Edison đã thay đổi cuộc sống của chúng ta.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.