Put the words in order to make sentences.
completely/ requires/ machine/ can/ replace/ that/ creativity/ work/ No/ empathy/ at/ and/ humans.
→ ____________________________________________________________________.
Put the words in order to make sentences.
completely/ requires/ machine/ can/ replace/ that/ creativity/ work/ No/ empathy/ at/ and/ humans.
→ ____________________________________________________________________.
Quảng cáo
Trả lời:
No machine can completely replace humans at work that requires creativity and empathy.
Dịch nghĩa: Không một cỗ máy nào có thể thay thế hoàn toàn con người trong công việc đòi hỏi sự sáng tạo và đồng cảm.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
are/ supposed/ These/ pills/ to/ hair/ growth/ stimulate.
→ ____________________________________________________________________.
are/ supposed/ These/ pills/ to/ hair/ growth/ stimulate.
→ ____________________________________________________________________.
Lời giải của GV VietJack
These pills are supposed to stimulate hair growth.
Dịch nghĩa: Những viên thuốc này được cho là có tác dụng kích thích mọc tóc.
Câu 3:
not/ while/ driving/ allowed/ to/ are/ use/ handheld/ devices/ electronic/ Drivers.
→ ____________________________________________________________________.
not/ while/ driving/ allowed/ to/ are/ use/ handheld/ devices/ electronic/ Drivers.
→ ____________________________________________________________________.Lời giải của GV VietJack
Drivers are not allowed to use handheld electronic devices while driving.
Dịch nghĩa: Người lái xe không được phép sử dụng thiết bị điện tử cầm tay khi lái xe.
Câu 4:
small/ explored/ a/ We/ part/ ocean/ of/ have/ only/ the.
→ ____________________________________________________________________.
small/ explored/ a/ We/ part/ ocean/ of/ have/ only/ the.
→ ____________________________________________________________________.Lời giải của GV VietJack
We have only explored a small part of the ocean.
Dịch nghĩa: Chúng tôi mới chỉ khám phá một phần nhỏ của đại dương.
Câu 5:
in/ used/ public/ for/ Surveillance/ certain/ be/ cameras/ reasons/ should/ security/ places.
→ ____________________________________________________________________.
in/ used/ public/ for/ Surveillance/ certain/ be/ cameras/ reasons/ should/ security/ places.
→ ____________________________________________________________________.Lời giải của GV VietJack
Surveillance cameras should be used in certain public places for security reasons.
Dịch nghĩa: Camera giám sát nên được sử dụng ở những nơi công cộng nhất định vì lý do an ninh.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
B
Sửa: manufacturer → manufacturers
Dịch nghĩa: Sony là một trong những nhà sản xuất máy ảnh kỹ thuật số lớn nhất trên thế giới.
Lời giải
psychology
Dịch nghĩa: Tâm lý học là nghiên cứu khoa học về cách thức hoạt động của tâm trí và cách nó ảnh hưởng đến hành vi của chúng ta.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.