Read the passage carefully then choose the correct words to fill in the blanks.
Sports and games play an important part in our lives. Every one of us can (1) _________ a sport, or a game, or watch sports events (2) _________ TV or at the (3) _________. When you listen to the radio early in the morning, you can always hear sports news. When you open a newspaper, you will always find information about some games, or an article about your favorite kind of sport. Television programs about sports (4) _________ also very popular, and you can watch something interesting nearly every day. Stories about (5) _________ men or women in the world of sport are very interesting.
Every one of us can (1) _________ a sport, or a game, or watch sports events (2) _________ TV or at the (3) _________.
Read the passage carefully then choose the correct words to fill in the blanks.
Sports and games play an important part in our lives. Every one of us can (1) _________ a sport, or a game, or watch sports events (2) _________ TV or at the (3) _________. When you listen to the radio early in the morning, you can always hear sports news. When you open a newspaper, you will always find information about some games, or an article about your favorite kind of sport. Television programs about sports (4) _________ also very popular, and you can watch something interesting nearly every day. Stories about (5) _________ men or women in the world of sport are very interesting.
A. search
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: “Mỗi chúng ta có thể ____ một môn thể thao”.
A. search (v): tìm kiếm
B. play (v): chơi
C. find (v): tìm
D. go (v): đi
Đáp án B
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Every one of us can (1) _________ a sport, or a game, or watch sports events (2) _________ TV or at the (3) _________.
A. at
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: “Mỗi chúng ta đều có thể chơi một môn thể thao,…, hoặc theo dõi các sự kiện thể thao trên ti vi”.
Cụm “on TV”: trên ti vi
Đáp án D
Câu 3:
Every one of us can (1) _________ a sport, or a game, or watch sports events (2) _________ TV or at the (3) _________.
A. stadium
Kiến thức: Đọc hiểu – điền từ
Giải thích: “Mỗi chúng ta đều có thể chơi một môn thể thao,…, hoặc theo dõi các sự kiện thể thao trên ti vi hoặc ở ____”.
A. stadium (n): sân vận động
B. museum (n): viện bảo tàng
C. book shop (n): hiệu sách
D. library (n): thư viện
Đáp án A
Câu 4:
Television programs about sports (4) _________ also very popular, and you can watch something interesting nearly every day.
A. is
Kiến thức: Đọc hiểu – điền từ
Giải thích: “Chương trình truyền hình về thể thao ___ cũng rất phổ biến …”.
Chủ ngữ “television programs” là danh từ số nhiều => chọn tobe “are”.
Đáp án C.
Câu 5:
Stories about (5) _________ men or women in the world of sport are very interesting.
Stories about (5) _________ men or women in the world of sport are very interesting.
A. famous
Kiến thức: Đọc hiểu – điền từ
Giải thích: “Những câu chuyện về ____ đàn ông hay phụ nữ trên thế giới thể thao thì đều thú vị.”
A. famous (adj): nổi tiếng
B. fame (n): sự nổi tiếng
C. famously (adv): một cách nổi tiếng
D. famed (adj): có tiếng (từ cũ)
Đáp án A.
Dịch đoạn văn:
Thể thao và trò chơi đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Mỗi chúng ta đều có thể chơi một thể thao, hoặc trò chơi, hoặc theo dõi những sự kiện thể thao trên ti vi hoặc trên sân vận động. Khi bạn nghe bản tin sáng sớm trên đài ra-đi-ô, bạn sẽ luôn nghe thấy tin tức thể thao. Khi bạn mở một tờ báo, bạn sẽ luôn tìm thấy thông tin về các trò chơi, hoặc bài báo về môn thể thao yêu thích. Những chương trình truyền hình về thể thao cũng rất phổ biến, và bạn có thể xem chúng gần như hàng ngày. Những câu chuyện về những vận động viên nam, nữ nổi tiếng giới thể thao cũng rất thú vị.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
My house is in the countryside. It is a small house, but it's very cozy. Outside of the house, there is a big garden. There are four rooms, a living room, a bedroom, a kitchen, and a bathroom inside the house. There is a sofa and a table in the living room. There's a mirror, a sink, a bathtub, and a toilet in the bathroom. In the kitchen, there is a cooker, a fridge, and a dining table. There's a bed, a bedside cabinet, a lamp and a wardrobe in the bedroom. I love my house very much because it's beautiful and cozy.
Tạm dịch:
Nhà tôi ở nông thôn. Đó là một ngôi nhà nhỏ, nhưng nó rất ấm cúng. Bên ngoài ngôi nhà, có một khu vườn lớn. Có bốn phòng, một phòng khách, một phòng ngủ, một nhà bếp và một phòng tắm bên trong ngôi nhà. Có một chiếc ghế sofa và một cái bàn trong phòng khách. Có gương, bồn rửa, bồn tắm và nhà vệ sinh trong phòng tắm. Trong bếp có bếp nấu, tủ lạnh và bàn ăn. Trong phòng ngủ có giường, tủ đầu giường, đèn và tủ quần áo. Tôi rất yêu ngôi nhà của mình vì nó đẹp và ấm cúng.
Lời giải
Kiến thức: Nghe – hiểu
Tạm dịch: Nhà của cô ấy được xây cách đây 100 năm.
Thông tin: “It’s an old house about a hundred years old”.
Đáp án T.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.