Câu hỏi:
10/06/2025 39Read the passage, and then choose the best answer A, B or C.
People used to donate their time to support and help their community. The Swiss Ministry of Health created an assistance programme named “Time Bank”. Thanks to technology, Swiss citizens can save their time and put it in banks to use later. People volunteer to look after the elderly who require help and assistance and the information about the number of hours they spend caring for others is saved in their accounts. When the volunteer reaches the age when he or she needs help and support, he or she can use the “Time Bank”. This time, another young volunteer will come to look after them. A time bank is used to record the amount of time spent providing the service. This service could include IT services, babysitting, hairdressing, gardening, nursing, tutoring, or any other time-consuming job.
Other countries have begun to apply this system apart from Switzerland. The UK has adopted the “time bank” plan, and Singapore is considering it.a
What is the passage mainly about?
Quảng cáo
Trả lời:
B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Nội dung chính của đoạn văn là gì?
A. Bộ Y Tế Thụy Sĩ
B. “Ngân ang Thời gian” cho các tình nguyện viên
C. Sự hỗ trợ của những người già
Đáp án B.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Swiss people can save their volunteering time and _______.
Lời giải của GV VietJack
B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Người Thụy Sĩ có thể lưu lại thời gian làm tình nguyện của họ và ______.
A. đổi thành tiền
B. lưu vào ngân hàng
C. đổi thành nhiều ngày nghỉ làm hơn
Thông tin: Thanks to technology, Swiss citizens can “save” their time and put it in banks to use it later.
(Nhờ công nghệ, người dân Thụy Sĩ có thể “tiết kiệm” thời gian và gửi vào ngân hàng để dùng sau.)
Đáp án B.
Câu 3:
When can Swiss people use time from their accounts?
Lời giải của GV VietJack
C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Khi nào người Thụy Sĩ có thể dùng thời gian trong tài khoản của họ?
A. Khi họ cần tiền
B. Khi họ muốn xóa tài khoản
C. Khi họ đạt đến độ tuổi nhất định và cần giúp đỡ
Thông tin: When the volunteer reaches the age when he or she needs help and support, he or she can use the “Time Bank”.
(Khi tình nguyện viên này đạt tới độ tuổi cần những giúp đỡ và hỗ trợ, người này có thể sử dụng “Ngân hàng Thời gian”.)
Đáp án C.
Câu 4:
Which is NOT mentioned in the passage as service of these volunteers?
Lời giải của GV VietJack
C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Đâu KHÔNG được nhắc đến trong đoạn văn là một dịch vụ của những tình nguyện viên này?
A. làm vườn
B. gia sư
C. bán sản phẩm trong cửa hàng
Thông tin: This service could include IT services, babysitting, hairdressing, gardening, nursing, tutoring, or any other time-consuming job.
(Các dịch vụ này bao gồm lĩnh vực công nghệ thông tin, giữ trẻ, cắt tóc, làm vườn, chăm sóc sức khỏe, gia sư, hoặc bất kì công việc nào tiêu tốn thời gian.)
Đáp án C.
Câu 5:
Other countries followed the Swiss example are: _________.
Lời giải của GV VietJack
C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Những quốc gia khác cũng noi theo ví dụ của Thụy Sĩ là:
A. Vương Quốc Anh và Mĩ
B. Singapore và Việt Nam
C. Vương Quốc Anh và Singapore
Thông tin: Other countries have begun to apply this system apart from Switzerland. The UK has adopted the “time bank” plan, and Singapore is considering.
(Những quốc gia khác cũng bắt đầu áp dụng hệ thống này ngoài Thụy Sĩ. Vương Quốc Anh đã bắt đầu áp dụng các kế hoạch “ngân hàng thời gian”, và Singapore cũng đang cân nhắc.)
Đáp án C.
Dịch bài đọc:
Mọi người thường ủng hộ thời gian để hỗ trợ và giúp đỡ cộng đồng của mình. Bộ Y Tế Thụy Sĩ đã tạo ra một chương trình hỗ trợ có tên là “Ngân hàng Thời gian”. Nhờ công nghệ, người dân Thụy Sĩ có thể “tiết kiệm” thời gian và gửi vào ngân hàng để dùng sau. Mọi người tình nguyện chăm sóc cho những người già có nhu cầu được giúp đỡ và hỗ trợ và thông tin về số lượng thời gian bạn dành vào việc chăm sóc người khác sẽ được ghi nhận vào tài khoản ngân hàng. Khi tình nguyện viên này đạt tới độ tuổi cần những giúp đỡ và hỗ trợ, người này có thể sử dụng “Ngân hàng Thời gian”. Lần này, một tình nguyện viên trẻ sẽ tới và chăm sóc cho họ. Một ngân hàng thời gian được dùng để ghi nhận lượng thời gian mọi người làm các công việc dịch vụ cộng đồng. Các dịch vụ này bao gồm lĩnh vực công nghệ thông tin, giữ trẻ, cắt tóc, làm vườn, chăm sóc sức khỏe, gia sư, hoặc bất kì công việc nào tiêu tốn thời gian.
Những quốc gia khác cũng bắt đầu áp dụng hệ thống này ngoài Thụy Sĩ. Vương Quốc Anh đã bắt đầu áp dụng các kế hoạch “ngân hàng thời gian”, và Singapore cũng đang cân nhắc.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
U
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Eat quickly
(Ăn nhanh)
Thông tin: It is advisable to eat slowly
(Mọi người được khuyên nên ăn chậm rãi từ tốn)
Đáp án U.
Lời giải
boil
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
(35) Boil the eggs for 10 minutes.
(Luộc trứng trong vòng 10 phút.)
Đáp án boil.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
vĐề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 7 CTST - Đề 02 có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1