Câu hỏi:
11/06/2025 34B. Fill in the blanks with one word to complete the conversation.
Peter: How (21) __________ butter do we need to bake a cake?
Alan: We need 200 grams of butter.
Peter: (22) __________ there any flour in the cupboard?
Alan: No, there (23) __________.
Peter: I will go to the supermarket and buy some. Do we have any eggs?
Alan: There (24) __________ only one egg. It is not (25) __________ to bake a cake.
Peter: I will buy some eggs, too.
How (21) __________ butter do we need to bake a cake?
Quảng cáo
Trả lời:
How much + danh từ không đếm được
butter (bơ) là danh từ không đếm được
How (21) much butter do we need to bake a cake?
(Chúng ta cần bao nhiêu bơ để nướng bánh?)
Đáp án: much
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
(22) __________ there any flour in the cupboard?
Lời giải của GV VietJack
Is there + danh từ không đếm được
flour (bột) là danh từ không đếm được
Is there any flour in the cupboard?
(Có chút bột nào trong tủ bát không?)
Đáp án: Is
Câu 3:
No, there (23) __________.
Lời giải của GV VietJack
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
There is + danh từ số ít
one egg: một quả trứng => danh từ số ít
There (24) is only one egg.
(Chỉ có một quả trứng.)
Đáp án: is
Câu 5:
It is not (25) __________ to bake a cake.
Lời giải của GV VietJack
enough (adj): đủ
It is not (25) enough to bake a cake.
(Nó không đủ để nướng bánh.)
Đáp án: enough
Bài hội thoại:
Peter: How (21) much butter do we need to bake a cake?
Alan: We need 200 grams of butter.
Peter: (22) Is there any flour in the cupboard?
Alan: No, there (23) isn’t.
Peter: I will go to the supermarket and buy some. Do we have any eggs?
Alan: There (24) is only one egg. It is not (25) enough to bake a cake.
Peter: I will buy some eggs, too.
Tạm dịch:
Peter: Chúng ta cần bao nhiêu bơ để nướng một chiếc bánh?
Alan: Chúng tôi cần 200 gram bơ.
Peter: Có bột mì trong tủ không?
Alan: Không, không có.
Peter: Tôi sẽ đi siêu thị và mua một ít. Chúng ta có trứng nào không?
Alan: Chỉ có một quả trứng. Nó không đủ để nướng một chiếc bánh.
Peter: Tôi cũng sẽ mua một ít trứng.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Tạm dịch bài đọc:
Bạn có thể làm gì với phô mai?
Có hàng trăm công thức nấu ăn với phô mai! Tôi thích nhất là brie, một loại phô mai của Pháp. Công thức này không tốt cho bạn, vì vậy đừng ăn nó hàng ngày!
Nguyên liệu là 200g brie, ba lát bánh mì, một quả trứng, một ít dầu, một ít muối và tiêu. Đầu tiên, cắt bánh mì thành những miếng rất nhỏ và nướng chúng trong năm phút.
Đập trứng vào bát, thêm chút muối và tiêu. Sau đó cắt brie thành từng lát mỏng, dài và cho từng lát một vào trứng.
Chiên khoai tây chiên, bánh mì và trứng trong một ít dầu để chúng có màu nâu ở cả hai mặt và bạn có thể ăn chúng với tương cà - ngon tuyệt!
31.
There are (31) hundreds of great recipes with cheese.
(Có hàng trăm công thức nấu ăn ngon với phô mai.)
Đáp án: hundreds
Lời giải
Tạm dịch bài đọc:
Có rất nhiều công thức nấu ăn với khoai tây. Công thức yêu thích của tôi là khoai tây nướng. Để nấu món này, bạn cần một ít muối, tiêu, dầu ô liu và 3 đến 5 củ khoai tây tươi. Bạn có thể cắt khoai tây ra và phết một ít dầu lên chúng. Tiếp theo, thêm muối và hạt tiêu. Bạn có thể dùng bơ thay cho dầu ô liu. Sau đó cho vào lò và vặn lửa 400 độ để khoai chín. Sau 20 phút, khoai tây đã sẵn sàng. Bày chúng ra đĩa để ăn. Bạn có thể ăn khoai tây nướng cho bữa trưa hoặc bữa tối, hoặc ăn với một ít sốt mayonnaise. Chúc ngon miệng!
26. F
There aren’t enough recipes with potatoes.
(Không có đủ công thức nấu ăn với khoai tây.)
Thông tin: There are a lot of recipes with potatoes.
(Có rất nhiều công thức nấu ăn với khoai tây.)
Chọn F.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es