in/ are/ cooking/ the/ they/ kitchen/ together/ moment/ the/ at/.
=> __________________________________.
in/ are/ cooking/ the/ they/ kitchen/ together/ moment/ the/ at/.
=> __________________________________.
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Sắp xếp trật tự câu
Giải thích:
- Dấu hiệu nhận biết “at the moment” (ngay lúc này) => cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều “they” (họ): S + are + V-ing.
cook (v): nấu ăn
- “in the kitchen”: trong nhà bếp
Đáp án: They are cooking together in the kitchen at the moment.
(Họ đang nấu ăn cùng nhau trong bếp vào lúc này.)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. largest (adj): lớn nhất
B. biggest (adj): lớn nhất
C. tiniest (adj): nhỏ nhất
D. most popular (adj): phổ biến nhất
One of the tiniest languages which has a very small number of speakers is Hawaiian.
(Một trong những ngôn ngữ nhỏ nhất có số lượng người nói rất ít là tiếng Hawaii.)
Chọn C
Lời giải
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Anna wants to become a vet.
(Anna muốn trở thành bác sĩ thú y.)
Thông tin: When I grow up, I want to be a vet.
(Khi tôi lớn lên, tôi muốn trở thành một bác sĩ thú y.)
Chọn True
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.