Câu hỏi:
12/06/2025 45Read the following passage. For each question, choose the correct option that best suits each blank.
Studying abroad is becoming popular for many students looking to learn more about other languages and countries. Sometimes, students (26) __________ work with an online exchange organization to make travel arrangements and make sure they have a wonderful and safe experience while away. Studying abroad is also a (27) __________ way to meet new friends, visit new places, and experience different things. Students are (28) __________ to learn about new opportunities and meet people from other cultures. (29) __________ learning in a foreign country can be difficult, they are pleased when they (30) __________ their first test, complete their first project, or meet amazing new people. Overall, it’s a great way to travel to other countries and learn more about the world.
Quảng cáo
Trả lời:
B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Cấu trúc “have to” (phải) : S + have to + Vo (nguyên thể)
“work” (làm việc) là động từ thường ở dạng nguyên mẫu với chủ ngữ số nhiều là “students” (những học sinh)
Sometimes, students have to work with an online exchange organization to make travel arrangements and make sure they have a wonderful and safe experience while away.
(Đôi khi, sinh viên phải làm việc với một tổ chức trao đổi trực tuyến để sắp xếp việc đi lại và đảm bảo rằng họ có trải nghiệm tuyệt vời và an toàn khi đi xa.)
Chọn B
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. great (a): tốt
B. terrible (a): tệ
C. pleased (a): hài lòng
D. surprised (a): bất ngờ
Studying abroad is also a great way to meet new friends,
(Du học cũng là một cách tuyệt vời để gặp gỡ những người bạn mới,)
Chọn A
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. upset (a): buồn
B. disappointed (a): thất vọng
C. delighted (a): vui sướng
D. annoyed (a): phiền
Students are delighted to learn about new opportunities and meet people from other cultures.
(Học sinh rất vui khi tìm hiểu về những cơ hội mới và gặp gỡ những người từ các nền văn hóa khác.)
Chọn C
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Because: vì
B. Although: mặc dù
C. However: tuy nhiên
D. So: vì vậy
Although learning in a foreign country can be difficult, they are pleased when they … their first test.
(Mặc dù việc học ở nước ngoài có thể khó khăn, nhưng họ hài lòng khi họ đậu bài kiểm tra đầu tiên của họ.)
Chọn B
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. pass (v): đậu
B. present (v): trình bày
C. fail (v): trượt
D. take (v): lấy
Although learning in a foreign country can be difficult, they are pleased when they pass their first test
(Mặc dù học tập ở nước ngoài có thể khó khăn nhưng họ rất vui khi vượt qua bài kiểm tra đầu tiên)
Chọn A
Bài đọc hoàn chỉnh:
Studying abroad is becoming popular for many students looking to learn more about other languages and countries. Sometimes, students (26) have to work with an online exchange organization to make travel arrangements and make sure they have a wonderful and safe experience while away. Studying abroad is also a (27) great way to meet new friends, visit new places, and experience different things. Students are (28) delighted to learn about new opportunities and meet people from other cultures. (29) Although learning in a foreign country can be difficult, they are pleased when they (30) pass their first test, complete their first project, or meet amazing new people. Overall, it’s a great way to travel to other countries and learn more about the world.
Tạm dịch:
Du học đang trở nên phổ biến đối với nhiều sinh viên muốn tìm hiểu thêm về các ngôn ngữ và quốc gia khác. Đôi khi, sinh viên (26) phải làm việc với một tổ chức trao đổi trực tuyến để sắp xếp chuyến đi và đảm bảo rằng họ có trải nghiệm tuyệt vời và an toàn khi đi xa. Du học cũng là một (27) cách tuyệt vời để gặp gỡ những người bạn mới, thăm những địa điểm mới và trải nghiệm những điều khác biệt. Học sinh (28) rất vui khi tìm hiểu về những cơ hội mới và gặp gỡ những người từ các nền văn hóa khác. (29) Mặc dù học tập ở nước ngoài có thể khó khăn, nhưng họ hài lòng khi (30) vượt qua bài kiểm tra đầu tiên, hoàn thành dự án đầu tiên hoặc gặp gỡ những người mới tuyệt vời. Nhìn chung, đó là một cách tuyệt vời để đi du lịch đến các quốc gia khác và tìm hiểu thêm về thế giới.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
A
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Vlog này nói về cái gì?
A. phương tiện giao thông bảo vệ môi trường
B. vận chuyển thoải mái
C. Chuyến đi của David đến Nhật Bản
D. Giao thông công cộng của Nhật Bản
Thông tin: “welcome to my vlog about eco - friendly transportation”
(chào mừng bạn đến với vlog của tôi về giao thông thân thiện với môi trường)
Chọn A
Lời giải
True
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
The Carnival is a large festival in Brazil.
(Lễ hội Carnival là một lễ hội lớn ở Brazil.)
Thông tin: “The largest festival in the world is Brazil’s Carnival.”
(Lễ hội lớn nhất thế giới là lễ hội Carnival của Brazil)
Chọn True
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
vĐề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 7 CTST - Đề 02 có đáp án