Câu hỏi:
12/06/2025 38You will listen to a conversation. Complete the notes with NO MORE THAN TWO WORDS for each blank.
The teacher, Ms. Johnson, enjoyed Jimmy’s __(36)__ on a story about a young girl named Bria who travels to South America. The story reminded the teacher about when she got to __(37)__ in Brazil.
The teacher told Jimmy he would need to __(38)__ a test to get accepted to the school. Jimmy thought his parents would be so __(39)___ to hear about this news. The teacher also told Jimmy to study _(40)__ and finish all his homework to get good grades.Quảng cáo
Trả lời:
book report
Kỹ năng: Nghe hiểu
Giải thích:
Người giáo viên, cô Johnson, rất thích _____ của Jimmy về câu chuyện của cô gái tên Bria, người đã du lịch đến Brazil.
book report: báo cáo sách
Thông tin: Jimmy, I enjoyed your book report on Wanderlove by Kirsten Hubbard. Thanks. I loved how Bria, the young girl, traveled through South America on a wild adventure with her friends.
Tạm dịch: Jimmy, cô rất là thích bài tóm tắt sách Wanderlove của Kirsten Hubbard của em. Em cám ơn cô. Em thích cái cách mà Bria, cô gái trẻ, du lịch qua vùng Nam Mỹ trong một cuộc phiêu lưu hoang dã với bạn của cô ấy.
Đáp án: book report
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
study aboard
Kỹ năng: Nghe hiểu
Giải thích:
Câu chuyện gợi nhớ về thời điểm mà cô giáo _____ ở Brazil.
study abroad: du học
Thông tin: The story reminded me of the time I got to study abroad in Brazil.
Tạm dịch: Câu chuyện khiến cô nhớ lại thời gian cô du học ở Brazil.
Đáp án: study aboard
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
pass
Kỹ năng: Nghe hiểu
Giải thích:
Cô giáo nói rằng Jimmy cần phải _____ bài kiểm tra để được nhận vào trường.
pass (v): vượt qua/ đỗ
Thông tin: They will have to sign you up and you will need to pass a test to get accepted to the school.
Tạm dịch: Họ sẽ đăng kí cho em và em phải vượt qua bài thi để được vào trường.
Đáp án: pass
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
delighted
Kỹ năng: Nghe hiểu
Giải thích:
Jimmy nghỉ rằng bố mẹ cậu ấy sẽ _____ khi nghe được tin này.
delighted (adj): hài lòng
Thông tin: My parents will be so delighted to hear this news.
Tạm dịch: Bố mẹ em sẽ vui lắm khi nghe tin này.
Đáp án: delighted
Câu 5:
The teacher also told Jimmy to study _(40)__ and finish all his homework to get good grades.
Lời giải của GV VietJack
hard
Kỹ năng: Nghe hiểu
Giải thích:
Cô giáo cũng nói Jimmy cần học _____ và hoàn thành tất cả các bài tập để được điểm cao.
hard (adv): chăm chỉ
Thông tin: But remember, you will need to study hard and complete all your homework, ok. The school only accepts students with good grades.
Tạm dịch: Nhưng nhớ là, em sẽ phải học chăm chỉ và hoàn thành hết tất cả các bài tập, được không? Trường chỉ nhận những học sinh có điểm cao.
Đáp án: hard
Transcript:
MJ: Jimmy, I enjoyed your book report on Wanderlove by Kirsten Hubbard.
J: Thanks. I loved how Bria, the young girl, traveled through South America on a wild adventure with her friends.
MJ: The story reminded me of the time I got to study abroad in Brazil.
J: I'd like to study in Brazil. How can I do that?
MJ: If you want to, I can talk with your parents. They will have to sign you up and you will need to pass a test to get accepted to the school.
J: That sounds great. My parents will be so delighted to hear this news.
MJ: I'm glad you are happy. But remember, you will need to study hard and complete all your homework, ok. The school only accepts students with good grades.
J: I will. Thanks, Miss Johnson.
Tạm dịch:
MJ: Jimmy, cô rất là thích bài tóm tắt sách Wanderlove của Kirsten Hubbard của em.
J: Em cám ơn cô. Em thích cái cách mà Bria, cô gái trẻ, du lịch qua vùng Nam Mỹ trong một cuộc phiêu lưu hoang dã với bạn của cô ấy.
MJ: Câu chuyện khiến cô nhớ lại thời gian cô du học ở Brazil.
J: Em rất thích học ở Brazil. Em có thể làm điều đó như thế nào ạ?
MJ: Nếu em muốn, cô có thể nói chuyện với bố mẹ em. Họ sẽ đăng kí cho em và em phải vượt qua bài thi để được vào trường.
J: Nghe tuyệt quá. Bố mẹ em sẽ vui lắm khi nghe tin này.
MJ: Cô mừng là em vui. Nhưng nhớ là, em sẽ phải học chăm chỉ và hoàn thành hết tất cả các bài tập, được không? Trường chỉ nhận những học sinh có điểm cao.
J: Em sẽ cố gắng. Em cám ơn cô, cô Johnson.
Câu 6:
The teacher also told Jimmy to study _(40)__ and finish all his homework to get good grades.
Lời giải của GV VietJack
hard
Kỹ năng: Nghe hiểu
Giải thích:
Cô giáo cũng nói Jimmy cần học _____ và hoàn thành tất cả các bài tập để được điểm cao.
hard (adv): chăm chỉ
Thông tin: But remember, you will need to study hard and complete all your homework, ok. The school only accepts students with good grades.
Tạm dịch: Nhưng nhớ là, em sẽ phải học chăm chỉ và hoàn thành hết tất cả các bài tập, được không? Trường chỉ nhận những học sinh có điểm cao.
Đáp án: hard
Transcript:
MJ: Jimmy, I enjoyed your book report on Wanderlove by Kirsten Hubbard.
J: Thanks. I loved how Bria, the young girl, traveled through South America on a wild adventure with her friends.
MJ: The story reminded me of the time I got to study abroad in Brazil.
J: I'd like to study in Brazil. How can I do that?
MJ: If you want to, I can talk with your parents. They will have to sign you up and you will need to pass a test to get accepted to the school.
J: That sounds great. My parents will be so delighted to hear this news.
MJ: I'm glad you are happy. But remember, you will need to study hard and complete all your homework, ok. The school only accepts students with good grades.
J: I will. Thanks, Miss Johnson.
Tạm dịch:
MJ: Jimmy, cô rất là thích bài tóm tắt sách Wanderlove của Kirsten Hubbard của em.
J: Em cám ơn cô. Em thích cái cách mà Bria, cô gái trẻ, du lịch qua vùng Nam Mỹ trong một cuộc phiêu lưu hoang dã với bạn của cô ấy.
MJ: Câu chuyện khiến cô nhớ lại thời gian cô du học ở Brazil.
J: Em rất thích học ở Brazil. Em có thể làm điều đó như thế nào ạ?
MJ: Nếu em muốn, cô có thể nói chuyện với bố mẹ em. Họ sẽ đăng kí cho em và em phải vượt qua bài thi để được vào trường.
J: Nghe tuyệt quá. Bố mẹ em sẽ vui lắm khi nghe tin này.
MJ: Cô mừng là em vui. Nhưng nhớ là, em sẽ phải học chăm chỉ và hoàn thành hết tất cả các bài tập, được không? Trường chỉ nhận những học sinh có điểm cao.
J: Em sẽ cố gắng. Em cám ơn cô, cô Johnson.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. boarding pass (n): thẻ lên máy bay
B. luggage (n): hành lí
C. backpack (n): ba lô
D. phone (n): điện thoại
This story is about how my luggage got lost on vacation.
Tạm dịch: Đây là câu chuyện về việc bằng cách nào mà hành lí của tôi thất lạc trong kì nghỉ.
Đáp án: B
Lời giải
F
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Jennifer bắt đầu nhớ những người bạn mới của mình một năm sau khi về nhà.
Thông tin: It's only been a few days, and I am already missing my new friends.
Tạm dịch: Mới chỉ có vài ngày thôi mà tôi đã nhớ những người bạn mới của mình rồi.
Đáp án: F
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
vĐề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 7 CTST - Đề 02 có đáp án