Câu hỏi:

12/06/2025 41

VI.  Read the passage and tick the true (T) or false (F) statements.

The University of Cambridge is a public university. It is located in Cambridge, the United Kingdom. It is regarded as the second oldest university (after the University of Oxford) in the United Kingdom and the third oldest surviving university in the world.

The University of Cambridge was formed in 1290. Over the years, it is always considered to be one of the most prestigious institutions of higher education in the United Kingdom and the world. In 2012, the university was ranked second after Harvard in the United States of America.

Today, Cambridge is a collegiate university with a student population of about 18,000. Its faculties, departments and 31 colleges occupy different locations in Cambridge. Graduates of the university have won a total of 65 Nobel Prizes, the most of any university in the world.

The University of Cambridge is located in the United States.                      

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Tạm dịch bài đọc:

Đại học Cambridge là một trường đại học công lập. Nó nằm ở Cambridge, Vương quốc Anh. Nó được coi là trường đại học lâu đời thứ hai (sau Đại học Oxford) ở Vương quốc Anh và là trường đại học lâu đời thứ ba trên thế giới.

Đại học Cambridge được thành lập vào năm 1290. Qua nhiều năm, trường luôn được đánh giá là một trong những tổ chức giáo dục đại học uy tín nhất Vương quốc Anh và thế giới. Năm 2012, trường được xếp hạng thứ hai sau Harvard tại Hoa Kỳ.

Ngày nay, Cambridge là một trường đại học cao đẳng với số lượng sinh viên khoảng 18.000. Các khoa, phòng ban và 31 trường cao đẳng của nó nằm ở các địa điểm khác nhau ở Cambridge. Sinh viên tốt nghiệp của trường đã giành được tổng cộng 65 giải thưởng Nobel, nhiều nhất so với bất kỳ trường đại học nào trên thế giới.

26. T

The University of Cambridge is located in the United States.  

(Trường Đại học Cambridge nằm ở Vương Quốc Anh.) 

Thông tin: “It is located in Cambridge, the United Kingdom.”

(Nó nằm ở Cambridge, Vương quốc Anh.)         

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

It is regarded as the second oldest surviving university in the world.                     

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

F

It is regarded as the second oldest surviving university in the world. 

(Nó được coi là trường đại học tồn tại lâu đời thứ hai trên thế giới.) 

Thông tin: “It is regarded as the second oldest university (after the University of Oxford) in the United Kingdom.”

(Nó được coi là trường đại học lâu đời thứ hai (sau Đại học Oxford) ở Vương quốc Anh)               

Câu 3:

The university was ranked second after Harvard in 2012.                

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

T

The university was ranked second after Harvard in 2012.  

(Trường được xếp hạng thứ hai sau Harvard vào năm 2012.)  

Thông tin: “In 2012, the university was ranked second after Harvard in the United States of America.”

(Năm 2012, trường được xếp hạng thứ hai sau Harvard tại Hoa Kỳ.)      

Câu 4:

There are eighteen thousand students studying at the university.                

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

F

There are eighteen thousand students studying at the university. 

(Có mười tám nghìn sinh viên đang theo học tại trường đại học.) 

Thông tin: “Cambridge is a collegiate university with a student population of about 18,000.”

(Ngày nay, Cambridge là một trường đại học cao đẳng với số lượng sinh viên khoảng 18.000.)         

Câu 5:

The university consists of 31 faculties, departments and colleges.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

F

The university consists of 31 faculties, departments and colleges.

(Trường bao gồm 31 khoa, phòng ban và cao đẳng.)

Thông tin: “Its faculties, departments and 31 colleges occupy different locations in Cambridge.”

(Các khoa, phòng ban và 31 trường cao đẳng của nó nằm ở các địa điểm khác nhau ở Cambridge._

Audioscripts:

Agent: Good morning. How can I help you?

Student: Good morning. I’m going to move to York in October and I’m looking for a flat.

Agent: We’ve got lots of flats. Do you want to live in the town centre?

Student: I suppose the town centre is more expensive.

Agent: Yes, it is.

Student: I’m looking for somewhere cheap. Can you show me some flats that are further out?

Agent: Certainly. Do you want to share or are you looking for your own flat?

Student: I’d like my own flat.

Agent: These two are very nice, and not very expensive. Would you like to see them?

Student: Yes, please.

Agent: I can show you them tomorrow. Can you come to the office at ten?

Student: Eleven is better for me. Is that OK?

Agent: Yes, of course. See you tomorrow.

Tạm dịch:

Đại lý: Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Sinh viên: Chào buổi sáng. Tôi sẽ chuyển đến York vào tháng 10 và tôi đang tìm một căn hộ.

Đại lý: Chúng tôi có rất nhiều căn hộ. Bạn có muốn sống ở trung tâm thành phố không?

Sinh viên: Tôi nghĩ trung tâm thị trấn đắt hơn.

Đại lý: Vâng, đúng vậy.

Sinh viên: Tôi đang tìm kiếm một nơi nào đó rẻ. Bạn có thể chỉ cho tôi một số căn hộ xa hơn không?

Đại lý: Chắc chắn rồi. Bạn muốn ở chung hoặc bạn đang tìm kiếm căn hộ của riêng bạn?

Sinh viên: Tôi muốn có một căn hộ của riêng mình.

Đại lý: Hai cái này rất đẹp và không đắt lắm. Bạn có muốn xem không?

Sinh viên: Vâng, làm ơn.

Đại lý: Tôi có thể cho bạn xem chúng vào ngày mai. Bạn có thể đến văn phòng lúc 10 giờ không?

Sinh viên: 11 giờ thì tốt hơn cho tôi. Ổn chứ?

Đại lý: Vâng, tất nhiên. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

She going to move to York in ____________.

Lời giải

A

She going to move to York in October.

(Cô ấy sẽ chuyển đến York vào tháng 10.)

Thông tin: “I’m going to move to York in October”

(Tôi sẽ chuyển đến York vào tháng 10)

Audioscripts:

Agent: Good morning. How can I help you?

Student: Good morning. I’m going to move to York in October and I’m looking for a flat.

Agent: We’ve got lots of flats. Do you want to live in the town centre?

Student: I suppose the town centre is more expensive.

Agent: Yes, it is.

Student: I’m looking for somewhere cheap. Can you show me some flats that are further out?

Agent: Certainly. Do you want to share or are you looking for your own flat?

Student: I’d like my own flat.

Agent: These two are very nice, and not very expensive. Would you like to see them?

Student: Yes, please.

Agent: I can show you them tomorrow. Can you come to the office at ten?

Student: Eleven is better for me. Is that OK?

Agent: Yes, of course. See you tomorrow.

Tạm dịch:

Đại lý: Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Sinh viên: Chào buổi sáng. Tôi sẽ chuyển đến York vào tháng 10 và tôi đang tìm một căn hộ.

Đại lý: Chúng tôi có rất nhiều căn hộ. Bạn có muốn sống ở trung tâm thành phố không?

Sinh viên: Tôi nghĩ trung tâm thị trấn đắt hơn.

Đại lý: Vâng, đúng vậy.

Sinh viên: Tôi đang tìm kiếm một nơi nào đó rẻ. Bạn có thể chỉ cho tôi một số căn hộ xa hơn không?

Đại lý: Chắc chắn rồi. Bạn muốn ở chung hoặc bạn đang tìm kiếm căn hộ của riêng bạn?

Sinh viên: Tôi muốn có một căn hộ của riêng mình.

Đại lý: Hai cái này rất đẹp và không đắt lắm. Bạn có muốn xem không?

Sinh viên: Vâng, làm ơn.

Đại lý: Tôi có thể cho bạn xem chúng vào ngày mai. Bạn có thể đến văn phòng lúc 10 giờ không?

Sinh viên: 11 giờ thì tốt hơn cho tôi. Ổn chứ?

Đại lý: Vâng, tất nhiên. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.

Câu 2

I will go shopping when I’m sad, when I’m happy, (21)________ if I simply like, I’ll go shopping.

Lời giải

C  

Giải thích: Để phù hợp về nghĩa, chúng ta chọn “or” (hoặc).          

Câu 3

Students in Việt Nam often have a flag _________ on Monday mornings.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

You _________ skip breakfast because it’s bad for health.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

I _________ up late to do my homework, but now I go to bed earlier.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay