Câu hỏi:

13/06/2025 225 Lưu

Read the following passage. For each question, complete the notes with NO MORE THAN ONE WORD.

Dear Elizabeth,

I’m sending this postcard to you from Canada (21) _______ hope it finds you doing well. I’ve been in Canada for almost a year studying science at the University of Toronto. Things are going great for me here. I got a job (22) _______ a teacher assistant researching climate change and its effects on the ecosystem. Last month we went to Lake Superior and took water (23) _______ to test the pollution levels. The weather here is so cold! We took a ferry to cross the water in a snow storm, and the wind (24) _______ so hard it was making the boat rock from side to side. It was an exciting adventure.

Next week is the winter holiday. I’m planning on going skiing for the first time. I wish you could be here so we could spend time traveling and taking photos. Canada is such (25) _______ beautiful country. I think you would really enjoy visiting.

Your friend,

Tom

I’m sending this postcard to you from Canada (21) _______ hope it finds you doing well.

A. but                   

B. and         
C. or    
D. so

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. but: nhưng 

B. and: và                               

C. or: hoặc                              

D. so: vì vậy

I’m sending this postcard to you from Canada and hope it finds you doing well.

(Tôi đang gửi tấm bưu thiếp này cho bạn từ Canada và hy vọng bạn vẫn đang ổn.)

Chọn B

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

I got a job (22) _______ a teacher assistant researching climate change and its effects on the ecosystem.

A. like                  

B. with          
C. as     
D. similar

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. like: như    

B. with: với                

C. as: như là                           

D. similar: tương tự

I got a job as a teacher assistant researching climate change and its effects on the ecosystem.

(Tôi nhận được công việc trợ lý giáo viên nghiên cứu về biến đổi khí hậu và những tác động của nó đối với hệ sinh thái.)

Chọn C

Câu 3:

Last month we went to Lake Superior and took water (23) _______ to test the pollution levels.

A. samples            

B. examples      
C. templates 
D. forms

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. samples (n): mẫu

B. examples (n): ví dụ

C. templates (n): khuôn mẫu             

D. forms (n): biểu mẫu

Last month we went to Lake Superior and took water samples to test the pollution levels.

(Tháng trước chúng tôi đã đến Hồ Superior và lấy mẫu nước để kiểm tra mức độ ô nhiễm.)

Chọn A

Câu 4:

 The weather here is so cold! We took a ferry to cross the water in a snow storm, and the wind (24) _______ so hard it was making the boat rock from side to side.

A. blew                

B. had blown       
C. didn’t blow    
D. was blowing

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

D

Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn  

Giải thích:

- Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ

- Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn chủ ngữ số ít “wind” (gió): S + was + Ving.

blow (v): thổi

We took a ferry to cross the water in a snow storm, and the wind was blowing so hard it was making the boat rock from side to side.

(Chúng tôi đi phà để băng qua nước trong một cơn bão tuyết, và gió thổi mạnh đến nỗi khiến con thuyền lắc lư từ bên này sang bên kia.)

Chọn D

Câu 5:

Canada is such (25) _______ beautiful country. I think you would really enjoy visiting.

A. the                   

B. a       
C. x      
D. an

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

B

Kiến thức: Mạo từ

Giải thích:

Cấu trúc viết câu với such: S + tobe + such + (a/an) + tính từ + danh từ.

“country” (quốc gia) là danh từ đếm được ở dạng số ít nên có sử dụng “a/an”

Tính từ “beautiful” (đẹp) bắt đầu bằng phụ âm “b” nên dùng “a”.

Canada is such a beautiful country.

(Canada là một đất nước xinh đẹp như vậy.)

Chọn B

Bài đọc hoàn chỉnh:

Dear Elizabeth,

I’m sending this postcard to you from Canada (21) and hope it finds you doing well. I’ve been in Canada for almost a year studying science at the University of Toronto. Things are going great for me here. I got a job (22) as a teacher assistant researching climate change and its effects on the ecosystem. Last month we went to Lake Superior and took water (23) samples to test the pollution levels. The weather here is so cold! We took a ferry to cross the water in a snow storm, and the wind (24) was blowing so hard it was making the boat rock from side to side. It was an exciting adventure.

Next week is the winter holiday. I’m planning on going skiing for the first time. I wish you could be here so we could spend time traveling and taking photos. Canada is such (25) a beautiful country. I think you would really enjoy visiting.

Your friend,

Tom

Tạm dịch:

Elizabeth thân mến,

Tôi đang gửi tấm bưu thiếp này cho bạn từ Canada (21)  hy vọng bạn vẫn đang ổn. Tôi đã ở Canada được gần một năm để nghiên cứu khoa học tại Đại học Toronto. Mọi thứ đang trở nên tuyệt vời đối với tôi ở đây. Tôi đã nhận được một công việc (22)  trợ lý giáo viên nghiên cứu về biến đổi khí hậu và những tác động của nó đối với hệ sinh thái. Tháng trước chúng tôi đã đến Hồ Superior và lấy (23) mẫu nước để kiểm tra mức độ ô nhiễm. Thời tiết ở đây lạnh quá! Chúng tôi đi phà để băng qua nước trong một cơn bão tuyết, và gió (24) thổi mạnh đến nỗi khiến thuyền lắc lư từ bên này sang bên kia. Đó là một cuộc phiêu lưu thú vị.

Tuần tới là kỳ nghỉ đông. Tôi dự định đi trượt tuyết lần đầu tiên. Tôi ước bạn có thể ở đây để chúng tôi có thể dành thời gian đi du lịch và chụp ảnh. Canada là như vậy (25) một đất nước xinh đẹp. Tôi nghĩ rằng bạn sẽ thực sự thích tham quan.

Bạn của bạn,

Tom

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. natural gas      
B. oil    
C. coal        
D. smoke

Lời giải

B

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

Điều gì có thể gây ô nhiễm nước trên bãi biển?

A. khí tự nhiên

B. dầu

C. than đá

D. khói

Thông tin: oil can easily cause water pollution. -  I have seen oil wash onto the beach from the ocean.

(dầu có thể dễ dàng gây ô nhiễm nước. - Tôi đã thấy dầu trôi dạt vào bãi biển từ đại dương.)

Chọn B

Câu 2

A. Similar      
B. Different      
C. Like    
D. Same

Lời giải

C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. Similar (adj): tương tự                  

B. Different (adj): khác                      

C. Like: giống như                 

D. Same (adj): giống

Like in Chinese culture, red is a symbol of luck in most Vietnamese celebrations.

(Giống như trong văn hóa Trung Quốc, màu đỏ là biểu tượng của sự may mắn trong hầu hết các lễ kỷ niệm của người Việt Nam.)

Chọn C

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. factory  
B. station  
C. power plant         
D. industry

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. less        
B. more       
C. most    
D. fewer

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP