Câu hỏi:
15/06/2025 68Exciting Job Opportunities - Apply Now!
Are you looking for a unique career? We are hiring for three extraordinary positions!
1. Pet Food Taster
Have a keen sense of taste? As a pet food taster, you will sample pet food to ensure quality and flavor. This job gives a sense of adventure and curiosity. Competitive (7) ______ offered!
2. Golf Ball Diver
Love swimming? This job requires you to dive into golf course lakes to retrieve lost balls.
(8) ______ the challenges, it’s a rewarding role for strong swimmers.
3. Professional Wedding Guest
Enjoy social events? Attend weddings and blend in as a guest to enhance the atmosphere.
Unlike (9) ______ jobs, this one is perfect for outgoing individuals.
We offer flexible schedules, including the night (10) ______ for certain roles. The (11) ______ of available positions is limited, so apply today!
If you want to (12) ______ more information, please visit our website at http//jobworld.com.vn
Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Quảng cáo
Trả lời:
A. income /ˈɪnkʌm/ (n): thu nhập (kiếm được từ công việc, đầu tư hoặc kinh doanh, ...)
B. wage /weɪdʒ/ (n): tiền công (thường trả theo tuần, tháng; không mang tính lâu dài)
C. pension /ˈpenʃn/ (n): lương hưu / trợ cấp
D. welfare /ˈwelfeə(r)/ (n): phúc lợi
- Công việc làm người nếm thử đồ ăn cho thú cưng thường không phải công việc có tính chất cố định, lâu dài. → B đúng.
Dịch: Mức lương cạnh tranh!
Chọn B.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Lời giải của GV VietJack
A. In addition to: Ngoài ra / Thêm vào đó
B. Regardless of: Bất kể
C. In spite of: Mặc dù / Bất chấp
D. With regard to: Liên quan đến
Dịch: Mặc dù có những thách thức, đây vẫn là một công việc trả lương xứng đáng cho những người bơi giỏi.
Chọn C.
Câu 3:
Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Lời giải của GV VietJack
A. other + N(không đếm được)/ N(s/es): những cái khác/ người khác
B. another + N(đếm được số ít): một cái khác/ người khác
C. others: những cái khác/ người khác – dùng như đại từ, không theo sau bởi danh từ
D. the others: những người/vật còn lại – dùng như đại từ, không theo sau bởi danh từ
- Phía sau chỗ trống có danh từ số nhiều ‘jobs’. → B, C và D sai.
Dịch: Không giống những công việc khác, công việc này hoàn hảo cho người hướng ngoại.
Chọn A.
Câu 4:
Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Lời giải của GV VietJack
A. session /ˈseʃn/ (n): buổi (họp, học, …), phiên (làm việc, họp, …)
B. part /pɑːt/ (n): phần, bộ phận, khu vực, vai trò
C. course /kɔːs/ (n): khóa học, sân (gôn, …)/ trường đua (xe, ngựa, …)
D. shift /ʃɪft/ (n): ca làm việc, người làm một ca cụ thể, sự thay đổi
- Ta có cụm từ thường gặp: day/night shift – ca (làm việc) sáng/chiều.
Dịch: Chúng tôi cung cấp lịch làm việc linh hoạt, bao gồm cả ca đêm cho một số vị trí.
Chọn D.
Câu 5:
Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Lời giải của GV VietJack
A. the amount of + N(không đếm được): một lượng cái gì
B. the number of + N(s/es): một số lượng cái gì
C. the level of + N(s/es) / N(không đếm được): mức độ của cái gì
D. the category of + N(s/es) / N(không đếm được): loại hình của / thể loại của
- Sau chỗ trống có ‘positions’ (các vị trí) là danh từ đếm được số nhiều → A sai.
- C, D có nghĩa không phù hợp ngữ cảnh câu. → C, D sai.
Dịch: Số lượng vị trí tuyển dụng có hạn, vì vậy hãy nộp đơn ngay hôm nay!
Chọn B.
Câu 6:
Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Lời giải của GV VietJack
A. take up (phr.v): chiếm (thời gian, không gian), bắt đầu học/ làm gì
B. go off (phr.v): rời đi để làm gì, (bom, súng) nổ, (chuông) reo, (đèn, điện) tắt
C. look up (phr.v): tìm kiếm thông tin, ngước nhìn lên, trở nên tốt hơn
D. turn out (phr.v): hóa ra, diễn ra/ phát triển/ kết thúc theo một cách cụ thể, tắt (đèn, điện,...)
Dịch: Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm, vui lòng truy cập trang web của chúng tôi tại http//jobworld.com.vn.
Chọn C.
Bài hoàn chỉnh:
Exciting Job Opportunities - Apply Now!
Are you looking for a unique career? We are hiring for three extraordinary positions!
1. Pet Food Taster
Have a keen sense of taste? As a pet food taster, you will sample pet food to ensure quality and flavor. This job gives a sense of adventure and curiosity. Competitive wage offered!
2. Golf Ball Diver
Love swimming? This job requires you to dive into golf course lakes to retrieve lost balls.
In spite of the challenges, it’s a rewarding role for strong swimmers.
3. Professional Wedding Guest
Enjoy social events? Attend weddings and blend in as a guest to enhance the atmosphere.
Unlike other jobs, this one is perfect for outgoing individuals.
We offer flexible schedules, including the night shift for certain roles. The number of available positions is limited, so apply today!
If you want to look up more information, please visit our website at http//jobworld.com.vn.
Dịch bài đọc:
Cơ hội việc làm hấp dẫn - Nộp đơn ngay!
Bạn đang tìm kiếm một sự nghiệp mới lạ? Chúng tôi đang tuyển dụng ba vị trí đặc biệt!
1. Người nếm thức ăn cho thú cưng
Bạn có khứu giác nhạy bén không? Với vai trò là người nếm thức ăn cho thú cưng, bạn sẽ nếm thử thức ăn cho thú cưng để đảm bảo chất lượng và hương vị. Công việc này mang lại cảm giác phiêu lưu và sự tò mò. Mức lương cạnh tranh!
2. Thợ lặn tìm bóng golf
Bạn yêu thích bơi lội? Công việc này yêu cầu bạn lặn xuống các hồ nước ở sân golf để nhặt lại những quả bóng bị mất. Mặc dù có những thách thức, đây vẫn là một công việc trả lương xứng đáng cho những người bơi giỏi.
3. Khách mời đám cưới chuyên nghiệp
Bạn thích tham gia các sự kiện xã hội? Hãy tham dự các đám cưới và hòa mình vào đám đông như một vị khách để tăng cường bầu không khí.
Không giống những công việc khác, công việc này hoàn hảo cho những người hướng ngoại.
Chúng tôi cung cấp lịch làm việc linh hoạt, bao gồm cả ca đêm cho một số vị trí. Số lượng vị trí tuyển dụng có hạn, vì vậy hãy nộp đơn ngay hôm nay!
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm thông tin, vui lòng truy cập trang web của chúng tôi tại http//jobworld.com.vn.
Câu 7:
a. Sue: I’m thinking about becoming a teacher.
b. Alex: Have you thought about the challenges of being a teacher?
c. Alex: What career are you thinking about?
d. Alex: That sounds great! Teaching is a very rewarding career.
e. Sue: Yes, but I think I can handle them. I really enjoy helping others.
Lời giải của GV VietJack
Thứ tự sắp xếp đúng:
c. Alex: What career are you thinking about?
a. Sue: I’m thinking about becoming a teacher.
b. Alex: Have you thought about the challenges of being a teacher?
e. Sue: Yes, but I think I can handle them. I really enjoy helping others.
d. Alex: That sounds great! Teaching is a very rewarding career.
Dịch:
c. Alex: Cậu đang nghĩ về nghề nghiệp gì?
a. Sue: Tớ đang nghĩ về việc trở thành một giáo viên.
b. Alex: Cậu đã nghĩ về những thách thức khi trở thành một giáo viên chưa?
e. Sue: Rồi, nhưng tớ nghĩ tớ có thể xử lý được. Tớ rất thích được giúp đỡ người khác.
d. Alex: Nghe tuyệt đấy! Giảng dạy là một nghề nghiệp rất đáng làm.
Chọn A.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Câu sau đây phù hợp nhất ở vị trí nào trong đoạn 1?
Mạng xã hội đã làm thay đổi cách thức mọi người giao tiếp và tương tác với nhau.
A. [I] B. [II] C. [III] D. [IV]
* Xét vị trí [II]: [II] It has revolutionized the way people interact, share information, and even form relationships. ([II] Nó đã cách mạng hóa cách mọi người tương tác, chia sẻ thông tin và thậm chí cách các mối quan hệ được hình thành.)
→ Câu này đề cập đến những tác động của mạng xã hội đến cách mọi người giao tiếp và tương tác với nhau, tuy nhiên ở mức độ cụ thể hơn so với câu cần điền.
→ câu cần điền sẽ đứng trước câu này.
Chọn B.
Lời giải
- Ta thấy cả 4 đáp án đều có phần chủ ngữ và vị ngữ giống hệt nhau, chỉ khác nhau ở thành phần bổ nghĩa là MĐQH hoặc phân từ hoàn thành.
- C sử dụng phân từ hoàn thành ‘having consumed …’. Phân từ hoàn thành có cùng chủ ngữ với mệnh đề chính của câu.
→ Chủ thể của hành động ‘tiêu thụ các loại hoa quả và rau củ’ là ‘Healthy eating habits’ – ‘những thói quen ăn uống lành mạnh’. → C sai.
- B sử dụng MĐQH không xác định (do trước mệnh đề này có dấu phẩy), mà trong loại MĐQH này ta không sử dụng ‘that’. → B sai.
- D sử dụng MĐQH xác định với ‘that’. Tuy nhiên động từ ‘includes’ trong MĐQH này không hòa hợp với cụm danh từ ‘healthy eating habits’ mà nó bổ nghĩa. → D sai.
- A sử dụng MĐQH không xác định với ‘which’, và động từ ‘include’ chia ở dạng số nhiều, hòa hợp với cụm danh từ ‘healthy eating habits’ → A đúng.
Dịch: Những thói quen ăn uống lành mạnh, bao gồm tiêu thụ nhiều loại trái cây và rau quả, có thể cải thiện đáng kể sức khỏe của một người.
Chọn A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 11)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 22)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)